Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2016

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm TP.HCM đã được Tuyensinh247.com cập nhật tại đây, các em cùng xem nhé:

Ở các có nhân hệ số, ngành sư phạm toán có điểm chuẩn cao nhất, 33 điểm. Với các ngành không nhận hệ số, ngành giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất với 21,5 điểm.

Xem điểm chuẩn xem chi tiết dưới đây.

Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 23 đến ngày 25-8-2016 (cụ thể từng sinh viên sẽ được ghi rõ trong giấy báo nhập học).

Thí sinh trúng tuyển gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh về trường để xác nhân việc nhập học, hạn chót 17g ngày 19-8. Quá thời gian trên thí sinh sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện, trên bì thư ghi rõ “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016”, trường sẽ gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện;

Hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (A107) Trường theo địa chỉ số 280 An Dương Vương, phường 4, Quận 5 TP.HCM.

Thí sinh nộp trực tiếp sẽ nhận Giấy báo nhập học tại trường.

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm chuẩn

SP Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

33

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

19

SP Vật lý

D140211

A00, A01,C01

Vật lý

31.5

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

31

SP Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

28

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

30.5

SP Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26

SP Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29

GD Chính trị

D140205

C00, D01 , C03

-

18,50

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

32.25

SP song ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D14

Tiếng Anh

25

D02, D62

Tiếng Nga

25

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01 . D14

Tiếng Anh

22

D03, D64

Tiếng Pháp

22

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D01 , D14

Tiếng Anh

22

D04, D65

Tiếng Trung

22

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

21.5

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

20

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu TDTT

20

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

18.5

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

19.5

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

19.75

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

20

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

18.75

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

21.25

Tâm lý học Giáo dục

D310403

A00, C00, D01, D14

-

17

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29.5

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D14

Tiếng Anh

22

D02, D62

Tiếng Nga

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01 , D14

Tiếng Anh

20

D03, D64

Tiếng Pháp

20

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01, D14

Tiếng Anh

22

D04, D65

Tiếng Trung

22

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D14

Tiếng Anh

28

D06, D63

Tiếng Nhật

28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Tiếng Anh

25.5