Trường đại học Sư phạm TPHCM công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2018, theo đó sư phạm hóa học có mức điểm chuẩn cao nhất 29,45 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM theo phương thức xét học bạ 2018
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm môn chính |
Khối Sư phạm | |||||
1 | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00; C00; D01 | 26.9 | |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 24.4 | |
3 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; D01 | 27.7 | |
4 | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00; D01 | 25.5 | |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; D01 | 25.85 | |
6 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02 | 24 | |
7 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 29.15 | > 9.6 |
8 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01 | 26.35 | |
9 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01 | 28.7 | |
10 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 29.45 | |
11 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 29.05 | |
12 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D78 | 27.75 | |
13 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; D14 | 27.1 | |
14 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04 | 27.55 | |
15 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 28.2 | |
16 | Sư phạm Tiếng Nga | 7140232 | D01; D02; D78; D80 | 24.65 | |
17 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03 | 25 | |
18 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04 | 26.7 | |
Khối ngoài Sư phạm | |||||
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 27.75 | |
20 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D02; D78; D80 | 20.35 | |
21 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03; D01 | 25.1 | |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04 | 26.85 | |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 27 | |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; D78; D96 | 27.55 | |
25 | Văn học | 7229030 | C00; D01; D78 | 26 | |
26 | Tâm lý học | 7310401 | B00; C00; D01 | 27.9 | |
27 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; C00; D01 | 26.1 | |
28 | Địa lý học | 7310501 | D10; D15 | 21.95 | |
29 | Quốc tế học | 7310601 | D01; D14; D78 | 26.15 | |
30 | Việt Nam học | 7310630 | C00; D14 | 26.6 | |
31 | Vật lý học | 7440102 | A00; A01 | 24.95 | |
32 | Hoá học | 7440112 | A00; B00; D07 | 27.4 | |
33 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 26.2 | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | A00; C00; D01 | 23.3 |
Thí sinh TRÚNG TUYỂN theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT xem kết quả tại https://trungtuyen.hcmue.edu.vn/ hoặc https://kqts.hcmue.edu.vn/ (từ 9h00, ngày 19/7/2018).
Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc) về trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trước 17h00 ngày 23/7/2018 (tính theo dấu bưu điện) để xác nhận nhập học (nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện)
Địa điểm nộp: Phòng Đào tạo A.106 – Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Số 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Quá thời hạn nói trên, thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0898 50 54 50
Điện thoại: (028) 3835 2020 – Ext: 141
Email: tuyensinh@hcmue.edu.vn
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.