Trường ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2014 nhận được khá nhiều hồ sơ, dẫn đến tỉ lệ chọi của năm nay tăng nhiều so với năm 2013. Xem chi tiết tỉ lệ chọi trường và ngành dưới đây.
Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014 là 3300. Trong đó, chỉ tiêu các ngành sư phạm là 2100, các ngành ngoài sư phạm là 1200. Chiều ngày 13/5/2014 trường cho biết nhận được 22591 hồ sơ, tỷ lệ chọi năm 2014 của trường là 1/6.85.
Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014 theo ngành chi tiết như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số ĐK dự thi | Tỉ lệ chọi (theo số đăng ký) |
SP Toán học | D140209 | 150 | 1341 | 1/8,9 | |
SP Vật lý | D140211 | 100 | 924 | 1/9,2 | |
SP Tin học | D140210 | 100 | 352 | 1/3,5 | |
SP Hóa học | D140212 | 100 | 942 | 1/9,4 | |
SP Sinh học | D140213 | 90 | 736 | 1/8,2 | |
SP Ngữ văn | D140217 | 130 | 1378 | 1/10,6 | |
SP Lịch sử | D140218 | 100 | 454 | 1/4,5 | |
SP Địa lý | D140219 | 100 | 694 | 1/6,9 | |
GD Chính trị | D140205 | 80 | 225 | 1/2,8 | |
GD Quốc phòng - An ninh | D140208 | 82 | 242 | 1/3 | |
Quản lý giáo dục | D140114 | 80 | 349 | 1/4,4 | |
SP tiếng Anh | D140231 | 120 | 1264 | 1/10,5 | |
SP song ngữ Nga - Anh | D140232 | 40 | 103 | 1/2,6 | |
SP tiếng Pháp | D140233 | 40 | 82 | 1/2,1 | |
SP tiếng Trung | D140234 | 40 | 62 | 1/1,6 | |
GD tiểu học | D140202 | 200 | 6967 | 1/34,8 | |
GD Mầm non | D140201 | 200 | 2707 | 1/13,5 | |
GD thể chất | D140206 | 130 | 446 | 1/3,4 | |
GD đặc biệt | D140203 | 50 | 205 | 1/4,1 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 180 | 344 | 1/1,9 | |
Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | 120 | 163 | 1/1,4 | |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 80 | 146 | 1/1,8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 110 | 252 | 1/2,3 | |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 130 | 148 | 1/1,1 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | 150 | 392 | 1/2,6 | |
Vật ký học | D440102 | 110 | 169 | 1/1,5 | |
Hóa học | D440112 | 100 | 310 | 1/3,1 | |
Văn học | D220330 | 80 | 146 | 1/1,8 | |
Việt Nam học | D220113 | 88 | 247 | 1/2,8 | |
Quốc tế học | D220212 | 110 | 284 | 1/2,6 | |
Tâm lý học | D310401 | 110 | 517 | 1/4,7 |
Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014 đã được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: CH SPS gửi 8712 Trong đó SPS là Mã trường Xem Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM tại đây. |
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012, 2011, 2010 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2013
Tỉ lệ chọi của trường năm 2013 là 1/5,1
Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2013 theo ngành chi tiết như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu Đại học | Số người ĐKDT | Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Quản lý Giáo dục | D140114 | 80 | 384 | 1/4.8 |
Giáo dục Mầm non | D140201 | 170 | 2.151 | 1/12.65 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | 170 | 4.081 | 1/24.01 |
Giáo dục Đặc biệt | D140203 | 40 | 134 | 1/3.35 |
Giáo dục Chính trị | D140205 | 100 | 206 | 1/2.06 |
Giáo dục Thể Chất | D140206 | 140 | 478 | 1/3.41 |
Giáo dục QP - A.Ninh | D140208 | 100 | 165 | 1/1.65 |
SP Toán học | D140209 | 170 | 1.644 | 1/9.67 |
SP Tin học | D140210 | 120 | 296 | 1/2.47 |
SP Vật lý | D140211 | 120 | 1.236 | 1/10.3 |
SP Hóa học | D140212 | 120 | 1.103 | 1/9.19 |
Sinh học | D140213 | 100 | 1.115 | 1/11.15 |
SP Ngữ Văn | D140217 | 150 | 1.502 | 1/10.01 |
SP Lịch sử | D140218 | 100 | 627 | 1/6.27 |
SP Địa lý | D140219 | 100 | 974 | 1/9.74 |
SP Tiếng Anh | D140231 | 150 | 831 | 1/5.54 |
SP Song ngữ Nga - Anh | D140232 | 30 | 105 | 1/3.5 |
SP Tiếng Pháp | D140233 | 30 | 50 | 1/1.67 |
SP Tiếng Trung Quốc | D140234 | 30 | 53 | 1/1.77 |
Việt Nam học | D220113 | 120 | 465 | 1/3.88 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 150 | 1.059 | 1/7.06 |
Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | 70 | 117 | 1/1.67 |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 70 | 108 | 1/1.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 100 | 172 | 1/1.72 |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 120 | 775 | 1/6.46 |
Quốc tế học | D220212 | 120 | 304 | 1/2.53 |
Văn học | D220330 | 120 | 166 | 1/1.38 |
Tâm lý học | D310401 | 100 | 1.031 | 1/10.31 |
Vật lý học | D440102 | 110 | 85 | 1/0.77 |
Hóa học | D440112 | 110 | 819 | 1/7.45 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 140 | 285 | 1/2.04 |
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2012
Trường: Đại học Sư phạm TP HCM | Mã trường: SPS | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | SP Toán học | 150 | 1465 | 1/9.77 | ||||
2 | SP Vật lý | 150 | 893 | 1/5.95 | ||||
3 | SP Tin học | 120 | 224 | 1/1.87 | ||||
4 | SP Hóa học | 130 | 912 | 1/7.02 | ||||
5 | SP Sinh học | 100 | 625 | 1/6.25 | ||||
6 | SP Ngữ văn | 150 | 1487 | 1/9.91 | ||||
7 | SP Lịch sử | 130 | 584 | 1/4.49 | ||||
8 | SP Địa lý | 130 | 863 | 1/6.64 | ||||
9 | GD Chính trị | 100 | 141 | 1/1.41 | ||||
10 | Quản lý giáo dục | 80 | 365 | 1/4.56 | ||||
11 | GD Quốc phòng – An ninh | 12 | 120 | 10-Jan | ||||
12 | SP tiếng Anh | 1171 | 120 | 1/0.1 | ||||
13 | SP tiếng Nga | 36 | 40 | 1/1.11 | ||||
14 | SP tiếng Pháp | 36 | 60 | 1/1.67 | ||||
15 | SP tiếng Trung | 39 | 40 | 1/1.03 | ||||
16 | GD tiểu học | 3877 | 150 | 1/0.04 | ||||
17 | GD Mầm non | 1271 | 150 | 1/0.12 | ||||
18 | GD thể chất | 408 | 140 | 1/0.34 | ||||
19 | GD đặc biệt | 102 | 40 | 1/0.39 | ||||
20 | Ngôn ngữ Anh | 492 | 120 | 1/0.24 | ||||
21 | Ngôn ngữ Nga | 28 | 60 | 1/2.14 | ||||
22 | Ngôn ngữ Pháp | 41 | 60 | 1/1.46 | ||||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 108 | 120 | 1/1.11 | ||||
24 | Ngôn ngữ Nhật | 198 | 120 | 1/0.61 | ||||
25 | Công nghệ thông tin | 269 | 150 | 1/0.56 | ||||
26 | Vật ký học | 84 | 120 | 1/1.43 | ||||
27 | Hóa học | 547 | 120 | 1/0.22 | ||||
28 | Văn học | 72 | 120 | 1/1.67 | ||||
29 | Việt Nam học | 157 | 80 | 1/0.51 | ||||
30 | Quốc tế học | 87 | 110 | 1/1.26 | ||||
31 | Tâm lý học | 616 | 120 | 1/0.19 |
3. Tỷ lệ chọi Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2011
Trường: Đại học Sư phạm TP HCM | Mã trường: SPS | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | SP Toán học | 150 | 1377 | 1/9.18 | ||||
2 | SP Tin học | 100 | 257 | 1/2.57 | ||||
3 | SP Vật lý | 120 | 863 | 1/7.19 | ||||
4 | SP Hóa | 120 | 994 | 1/8.28 | ||||
5 | SP Sinh | 100 | 1082 | 1/10.82 | ||||
6 | SP Ngữ văn | 150 | 1365 | 1/9.1 | ||||
7 | SP Lịch sử | 120 | 527 | 1/4.39 | ||||
8 | SP Địa lý | 120 | 766 | 1/6.38 | ||||
9 | GD Chính trị | 100 | 122 | 1/1.22 | ||||
10 | Sử -GDQP | 60 | 72 | 1/1.2 | ||||
11 | QLGD | 60 | 275 | 1/4.58 | ||||
12 | SP tiếng Anh | 120 | 940 | 1/7.83 | ||||
13 | SP song ngữ Nga-Anh | 40 | 24 | 1/0.6 | ||||
14 | SP tiếng Pháp | 40 | 37 | 1/0.93 | ||||
15 | SP tiếng Trung Quốc | 40 | 45 | 1/1.13 | ||||
16 | GD Tiểu học | 130 | 3260 | 1/25.08 | ||||
17 | GD Mầm non | 130 | 1302 | 1/10.02 | ||||
18 | GDThể chất | 130 | 442 | 1/3.4 | ||||
19 | GD Đặc biệt | 40 | 82 | 1/2.05 | ||||
20 | CNthông tin | 150 | 207 | 1/1.38 | ||||
21 | Vật lý học | 110 | 84 | 1/0.76 | ||||
22 | Hóa học | 120 | 387 | 1/3.23 | ||||
23 | Văn học | 50 | 98 | 1/1.96 | ||||
24 | Việt Nam học | 60 | 164 | 1/2.73 | ||||
25 | Quốc tế học | 60 | 262 | 1/4.37 | ||||
26 | Tâm lý học | 40 | 261 | 1/6.53 | ||||
27 | Ngôn ngữ Anh | 140 | 549 | 1/3.92 | ||||
28 | Ngôn ngữ Nga | 50 | 8 | 1/0.16 | ||||
29 | Ngôn ngữ Pháp | 50 | 54 | 1/1.08 | ||||
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 110 | 93 | 1/0.85 | ||||
31 | Ngôn ngữ Nhật | 60 | 108 | 1/1.8 |
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thành lập ngày 27/10/1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường là Đại học Sư phạm Quốc gia Sài Gòn được thành lập năm 1957. Năm 1995, Trường là thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1999, Chính phủ quyết định tách Trường khỏi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh để xây dựng thành Trường Đại học Sư phạm trọng điểm phía Nam.
Mã tuyển sinh: SPS |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: 280 An Dương Vương Q5 TP HCM;221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM |
Website: http://hcmup.edu.vn |
Tuyensinh247 tổng hợp
Trường Đại học sư phạm TPHCM thông báo tuyển sinh năm 2014 với 3.300 chỉ tiêu, trong đó có 2.100 chỉ tiêu ngành sư phạm và 1.200 chỉ tiêu ngành ngoài sư phạm.
Tuyensinh247 cập nhật các trường ĐH, CĐ công bố tỉ lệ chọi năm học 2014 nhanh nhất và chính xác nhất, danh sách được cập nhật liên tục giúp các em nắm bắt được thông tin tỉ lệ chọi của trường mình đăng ký dự thi nhanh nhất.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau: