Đại học Sư phạm TPHCM tuyển 3300 chỉ tiêu năm 2016
Năm 2016, trường ĐH Sư phạm TPHCM tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia và tổ chức thi tuyển môn năng khiếu.
tuyen
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHÒ Hố CHÍ MINH Địa chỉ: 280 An Dương Vương Phuòng 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh ĐT: (0*8) 38352020 Website: http://hcmup.edu.vn
|
SPS
|
|
|
3300
|
- Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
Chỗ ở KTX: 350
Phương thức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả thi các môn năng khiếu (do Trường tổ chức) để xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển:
+ Xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi.
|
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm:
|
l.
|
Quản lí giáo dục
|
|
D140114
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
2.
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
80
|
3.ẽ
|
Giáo dục
Quốc phòng - An Ninh
|
|
D140208
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
4.
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
TOAN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
5.
|
Sư phạm Tin học
|
|
D140210
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
90
|
+ Các ngành có môn thi chính: điểm môn chính nhân hệ số 2 ẽ
Điều kiện dự thi vào các ngành thuộc khối ngành sư pham:
+ Nam cao 1,55 m trở lên; nữ 1,50 m trở lên;
Điều kiên dư thi vào ngành Giáo dục thể chất:
+ Nam: cao l,65m, nặng 50 kg trở lên;
+ Nữ: cao l,55m, nặng 45 kg trở lên.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
|
6.
|
Sư phạm Vật lí
|
|
D140211
|
Toán, VẠT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán, VẬT LÍ, Ngữ văn
|
100
|
7.
|
Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC
|
80
|
8.
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán, Hóa học, SINH HỌC Toán, SINH HỌC, Tiếng Ânh
|
80
|
9.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử Toán, NGỮ VĂN, Địa lí
|
120
|
10.
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH sử, Địa lí Ngữ văn, LỊCH sử, Tiếng Anh
|
90
|
11.
|
Sư phạm Địa lí
|
|
D140219
|
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ Toán, Ngữ văn, ĐỊA LÍ Toán, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ Ngữ văn, Tiếng Anh, ĐỊA LÍ
|
90
|
12.
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIÉƯ
|
120
|
13.
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
200
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
14.
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
190
|
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Đặc biệt:
đọc, kể diễn cảm và hát.
Thời gian thi các môn năng khiếu:
|
15.
|
Giáo duc Đặc biệt
|
|
D140203
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
50
|
16.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
120
|
10/7/2016
|
17.
|
Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIỂNG NGA Toán, Ngư văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
Ngành Sư phạm song ngữ Nga-Anh:
sinh viên được cấp bằng đại học sư phạm Tiếng Nga và cao đẳng sư phạm Tiếng Anh.
|
18.
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
19.
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
40
|
|
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm:
|
|
20.
|
Ngôn ngữ Anh
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên, phiên dịch.
|
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG ANH
|
180
|
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
21.
|
Ngôn ngữ Nga-Anh
|
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG NGA Toán, Ngữ văn, TIỂNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG ANH
|
120
|
Ngành Ngôn ngữ Nga-Anh: sinh viên được cấp bằng đại học Ngôn ngữ Nga và cao đẳng Tiếng Anh.
|
22.
|
Ngôn ngữ Pháp
Các chương trình đào tạo:
- Tiếng Pháp du lịch
- Tiếng Pháp biên, phiên dịch
|
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG PHÁP Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG PHÁP Toán, Ngữ văn, TIÉNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
110
|
23.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG TRUNG QUỐC Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG TRUNG QUỐC Toán, Ngữ văn, TIÉNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG ANH
|
130
|
|
24.
|
Ngôn ngữ Nhật
Chương trình đào tạo:
- Tiếng Nhật biên, phiên dịch
|
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, TIÉNG NHẬT 'Lịch sử, Ngữ văn, TIÉNG NHẬT Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Lịch sử, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
130
|
|
25.
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
Toán, VẠT LÍ, Hóa học Toán, VẶT LÍ, Tiếng Anh
|
110
|
|
26.
|
Hóa học
Các chương trình đào tạo:
- Hóa vô cơ
- Hóa hữu cơ
|
|
D440112
|
Toán, Vật lí, HÓA HỌC Toán, HÓA HỌC, Sinh học
|
100
|
|
27.
|
Quốc tế học
|
|
D220212
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiêng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
|
28.
|
Việt Nam học
Chương trình đào tạo: - Văn hóa - Du lịch
|
|
D220113
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
120
|
|
29.
|
Văn học
|
|
D220330
|
Toán, NGỮ VẢN, Tiếng Anh NGỮVẢN, Lịch sử, Địa lí
|
80
|
|
STT
|
Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ họp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
30.
|
Tâm lý học
|
|
D310401
|
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
110
|
|
31.
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
150
|
|
Tuyensinh247.com
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|