Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM tuyển sinh năm 2020

Thông tin tuyển sinh năm 2020 của 17 ngành đào tạo Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM cụ thể như sau:

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM 2020:

TT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

ĐIỂM CHUẨN 2019

 

 

 

 

PT1

PT2

PT1

PT2

1

Quản trị kinh doanh

 

  • CN Quản trị kinh doanh bất động sản

 

  • CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00, A01
B00, D01

108

12

18,75

22,50

2

Địa chất học

 

  • CN Địa chất môi trường

 

  • CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn

7440201

A00, A01
A02, B00

90

10

14,00

18,00

3

Khí tượng và khí hậu học

7440221

A00, A01
B00, D01

40

10

14,00

18,00

4

Thủy văn học

 

  • CN Thủy văn

 

  • CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

7440224

A00, A01
B00, D01

40

10

14,00

18,00

5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00, A01
B00, D01

45

5

14,00

18,00

6

Hệ Thống thông tin địa lý

748004

A00, A01
B00, D01

45

5

14,00

18,00

7

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01
B00, D01

90

10

17,25

22,50

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

  • CN Kỹ thuật môi trường

 

  • CN Quá trình thiết bị và điều khiển

 

  • CN Công nghệ môi trường

7510406

A00, A01
B00, D01

225

25

14,00

18,00

9

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

 

  • CN Trắc địa công trình

 

  • CN Kỹ thuật địa chính

 

  • CN Địa tin học

7520503

A00, A01
A02, B00

90

10

14,00

18,00

10

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

A00, A01
A02, B00

90

10

14,00

18,00

11

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01
A02, B00

90

10

14,00

18,00

12

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01
A02, B00

189

21

15,00

22,50

13

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01
B00, D01


108

12

14,00

18,00

14

Quản lý đất đai

 

  • CN Địa chính

 

  • CN Quy hoạch đất đai

 

  • CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

 

  • CN Định giá và quản trị bất động sản

7850103

A00, A01
B00, D01

225

25

16,25

23,50

15

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

A00, A01
B00, D01

45

5

14,00

18,00

16

Quản lý tài nguyên khoáng sản

7850196

A00, A01
A02, B00

45

5

14,00

18,00

17

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01
A14, B00

45

5

14,00

18,00

 >> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TPHCM

Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.