Năm 2019, trường đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức: kết quả học bạ và kết quả thi THPTQG. Đối với ngành y Khoa trường dành 290 chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi THPTQG.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 của thí sinh. Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tại mục 2.6.1 để xét tuyển. Xét theo tổng điểm (bao gồm điểm thi và điểm ưu tiên) từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Hình thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của thí sinh (xét học bạ). Thí sinh sử dụng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 2.6.1 để đăng ký xét tuyển (không áp dụng hình thức này cho nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe).
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức sau:
ĐXT = Tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
+ Các thức xét tuyển: Tính theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với mỗi hình thức được quy định tại mục 2.4. Nếu một hình thức xét tuyển trong cùng một ngành không tuyển đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu chưa tuyển đủ sẽ được dùng để xét tuyển ở hình thức còn lại.
Tổ hợp xét tuyển của từng ngành đối với 2 hình thức xét tuyển là như nhau.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
>> XEM ĐIỂM CHUẨN ĐH TÂY NGUYÊN 5 NĂM QUA TẠI ĐÂY
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 37 | M05 | NK1 | M06 | NK1 | |||||
Thi Năng khiếu gồm: Hát nhạc, Đọc - Kể | |||||||||||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 120 | A00 | C00 | C03 | ||||||
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai | 7140202JR | 80 | A00 | C00 | D01 | ||||||
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 20 | C00 | C19 | C20 | D66 | |||||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 80 | T00 | NK2 | T02 | NK2 | T03 | NK2 | T07 | NK2 | |
Môn thi năng khiếu: Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng | |||||||||||
Sư phạm Toán học | 7140209 | 30 | A00 | A01 | A02 | ||||||
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 10 | A00 | A01 | A02 | ||||||
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 10 | A00 | B00 | D07 | ||||||
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 10 | A02 | B00 | B02 | D08 | |||||
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30 | C00 | C19 | C20 | ||||||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 91 | D01 | D14 | D15 | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 | D01 | D14 | D15 | D66 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Triết học | 7229001 | 30 | 30 | C00 | C19 | C20 | D66 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Văn học | 7229030 | 30 | 30 | C00 | C19 | C20 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Kinh tế | 7310101 | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 30 | 30 | A00 | A01 | D01 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 30 | 30 | A00 | A01 | D01 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Kế toán | 7340301 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Sinh học | 7420101 | 25 | 25 | A02 | B00 | D08 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 30 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 40 | A00 | A01 | ||||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 25 | 25 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25 | 25 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 25 | 25 | A00 | A02 | B00 | D07 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 30 | A02 | B00 | D08 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Khoa học cây trồng | 7620110 | 40 | 40 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | 30 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Lâm sinh | 7620205 | 25 | 25 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 25 | 25 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Thú y | 7640101 | 50 | 50 | A02 | B00 | D08 | |||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
Y khoa | 7720101 | 290 | B00 | ||||||||
Điều dưỡng | 7720301 | 60 | B00 | ||||||||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 | B00 | ||||||||
Quản lý đất đai | 7850103 | 30 | 30 | A00 | A01 | A02 | B00 | ||||
Có xét theo học bạ | |||||||||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Theo hình thức xét theo kết quả thi THPT quốc gia:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm), các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe: Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển).
+ Đối với các ngành khác: Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định (sẽ có thông báo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng tại website: http://ttn.edu.vn).
- Theo hình thức xét học bạ: Thí sinh có tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 2.6.1 từ 18.0 (mười tám) điểm trở lên.
2.5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật.
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia).
- Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:
+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;
+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.6.1. Mã trường, mã ngành, tên ngành, mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển.
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Mã tổ hợp môn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
||||
1 |
TTN |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M06 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
Năng khiếu |
M05 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Năng khiếu |
||||
2 |
TTN |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
||||
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
||||
3 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
4 |
TTN |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
||||
5 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
||||
T03 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
||||
T07 |
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
||||
6 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
7 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
8 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||||
9 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
10 |
TTN |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|||||
11 |
TTN |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
|||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|||||
12 |
TTN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
13 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
14 |
TTN |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
15 |
TTN |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||||
16 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
17 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
18 |
TTN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
19 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
20 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
21 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
22 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
23 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
24 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
||||
25 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|||||
26 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
27 |
TTN |
7640101 |
Thú y |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
||||
28 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
29 |
TTN |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
30 |
TTN |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
31 |
TTN |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
32 |
TTN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
|
||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
||||
33 |
TTN |
7229030 |
Văn học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
||||
34 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
||||
35 |
TTN |
7310101 |
Kinh tế |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
36 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Điểm năng khiếu của ngành GD Mầm non và GD Thể chất nhân hệ số 2.
2.6.2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau (không chênh lệch).
2.6.3. Điều kiện phụ trong xét tuyển: Đối với các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển, Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm cao hơn ở các môn đối với từng ngành quy định trong bảng sau:
TT |
Ngành |
Điều kiện phụ |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Mầm non |
Năng khiếu |
|
2 |
Y khoa |
Sinh học |
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia: Thời gian nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh xét tuyển theo hình thức xét học bạ: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bắt đầu từ ngày 02/5/2019.
2.7.2. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với thí sinh xét tuyển theo hình thức xét học bạ và thí sinh đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung: Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức:
+ Nộp qua đường bưu điện
+ Nộp trực tiếp tại Trường
2.7.3. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất (dự kiến): Từ ngày 05 đến 07/7/2019, cụ thể:
Thời gian |
Công việc |
14h00 ngày 5/7/2019 |
Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên |
Ngày 06/7/2019 |
Thi năng khiếu: - Giáo dục Mầm non: Hát nhạc, Đọc – Kể - Giáo dục Thể chất: Kiểm tra thể hình, Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng. |
Ngày 07/7/2019 |
Dự trữ |
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.