Thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2018 trường Đại học Tây Nguyên, theo đó đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): 17.0 - Đối với các ngành còn lại: 13.0 điểm.
Xét tuyển bổ sung lần 1 các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2018
Căn cứ kết quả xét tuyển sinh đợt 1, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo xét tuyển tuyển bổ sung lần 1 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Mã tổ hợp môn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điều kiện phụ |
|||||
1 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai |
5 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
2 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
|||||
T03 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
|||||
T07 |
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
|||||
3 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
14 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
4 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
12 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
5 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
6 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Sinh học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
7 |
TTN |
7340101LT |
Quản trị kinh doanh (liên thông) |
15 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
8 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
25 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
9 |
TTN |
7340201LT |
Tài chính - Ngân hàng (liên thông) |
10 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
10 |
TTN |
7340301LT |
Kế toán (liên thông) |
15 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
11 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
50 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
12 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
12 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
13 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
42 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
14 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
43 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|||||
15 |
TTN |
7620110LT |
Khoa học cây trồng (liên thông) |
10 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
16 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
26 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|||||
17 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
42 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|||||
18 |
TTN |
7620205LT |
Lâm sinh (liên thông) |
10 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
19 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
43 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|||||
20 |
TTN |
7620211LT |
Quản lí tài nguyên rừng (liên thông) |
10 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
21 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
38 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
|||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
22 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
28 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
23 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
36 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|||||
24 |
TTN |
7620105LT |
Chăn nuôi (liên thông) |
10 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
25 |
TTN |
7640101LT |
Thú y (liên thông) |
10 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
26 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
48 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||||
27 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
18 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
|||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|||||
28 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
47 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
29 |
TTN |
7850103LT |
Quản lí đất đai (liên thông) |
10 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Điều kiện phụ ở trên là các môn ưu tiên khi xét tuyển, chỉ áp dụng cho các thí sinh có tổng điểm ở cuối danh sách bằng nhau. Ngành Giáo dục Thể chất, điểm năng khiếu nhân hệ số 2.
1.2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn):
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): 17.0
- Đối với các ngành còn lại: 13.0
1.3. Điểm xét tuyển (ĐXT): Được tính theo công thức sau:
ĐXT = (Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số * 3 / tổng hệ số 3 môn + Điểm ưu tiên) làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
2. Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
2.1. Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi;
- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Nhà trường gửi giấy báo.
- Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
- Lệ phí thi năng khiếu: Miễn phí.
2.2. Thời gian nộp hồ sơ, thi năng khiếu và xét tuyển:
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 07/8/2018 đến hết ngày 17/8/2018.
- Thời gian và địa điểm thi năng khiếu: Nhà trường tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất tại Nhà thi đấu đa năng, Trường Đại học Tây Nguyên vào ngày 19/8/2018.
- Thời gian xét tuyển: Ngày 22/8/2018.
2.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 - Lê Duẩn - TP. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk.
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, điện thoại: 02623.860.775, 02623.817.397 hoặc xem trên website: https://www.ttn.edu.vn
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.