Trường Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 - Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung đợt 1 năm 2014
1. Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2014:
Hệ Đại học:
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3 |
Khối A |
13 |
Khối A1 |
13 |
Khối B |
14 |
Khối C |
13 |
Khối D1 |
13 |
Tương ứng với mỗi Khu vực giảm 0.5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
Hệ Cao đẳng:
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 đối với thí sinh KV3 |
Khối A |
10 |
Khối A1 |
10 |
Khối B |
11 |
Khối C |
10 |
Khối D1 |
10 |
Tương ứng với mỗi Khu vực giảm 0.5 điểm, mỗi đối tượng giảm 1 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 25/8/2014 (Đối với thí sinh không nhận được giấy báo nhập học liên hệ với Trung tâm tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Tầng 1 - Nhà C của nhà trường để được hướng dẫn giải quyết)
2. Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung đợt 1:
+ Hệ Đại học:
- Chỉ tiêu cần tuyển: 2.500 chỉ tiêu;
- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 13; Khối A1: 13; Khối B: 14; Khối C: 13; Khối D1: 13.
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
D510302 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
|
Quản tri khách sạn |
D340107 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
A, A1, C, D1 |
|
Tiếng Anh |
D220201 |
D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B |
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
D520503 |
A, A1, B |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B |
|
Dược học |
D720401 |
A, B |
|
+ Hệ Cao đẳng:
- Chỉ tiêu cần tuyển: 500 chỉ tiêu;
- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 10; Khối A1: 10; Khối B: 11; Khối C: 10; Khối D1: 10.
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
C510302 |
A, A1, D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1 |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
|
Quản tri khách sạn |
C340107 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
C220113 |
A, A1, C, D1 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A, A1,C, D1 |
|
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, A1, B |
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
C520503 |
A, A1, B |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
C850101 |
A, A1, B |
|
Dược học |
C720401 |
A, B |
|
Điều dưỡng |
C720501 |
A, B |
|
- Chỉ tiêu cần tuyển: 500 chỉ tiêu;
- Mức điểm nhận hồ sơ: Khối A: 10; Khối A1: 10; Khối B: 11; Khối C: 10; Khối D1: 10.
Nguồn: Đại học Thành Đô
Ngày 9/8 Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và mức điểm xét tuyển nguyên vọng bổ sung (NVBS) dựa trên mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo khối thi.
Ngày 9/8/2014, Đại học Mở thành phố Hồ Chí mInh đã công bố điểm chuẩn chính thức năm 2014. Chi tiết các em xem dưới đây:
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.