Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2019 với tổng 4000 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương thức.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường đại Học Thủ Dầu Một quy định.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa trên 4 phương thức
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019.
+ Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước.
+ Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học năm lớp 12 (học bạ THPT).
*Đối với ngành có môn năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi.
- Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa- Môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
- Ngành Giáo dục Mầm non - Môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Thời gian thi năng khiếu: 06/07/2019
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Giáo dục học | 7140101 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 33 | 17 | M00 | |||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 100 | 50 | A00 | A16 | C00 | D01 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 33 | 17 | A00 | A16 | V00 | V01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 230 | 120 | A01 | D01 | D15 | D78 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 160 | 90 | A01 | D01 | D04 | D78 |
Lịch sử | 7229010 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Văn học | 7229030 | 33 | 17 | C00 | C15 | D01 | D14 |
Văn hoá học | 7229040 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Chính trị học | 7310201 | 33 | 17 | C00 | C14 | C15 | D01 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 130 | 70 | A16 | C00 | C14 | D01 |
Tâm lý học | 7310401 | 33 | 17 | B00 | C00 | D01 | D14 |
Địa lý học | 7310501 | 33 | 17 | A07 | C00 | C24 | D15 |
Quốc tế học | 7310601 | 33 | 17 | A00 | C00 | D01 | D78 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 160 | 90 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | 50 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Kế toán | 7340301 | 160 | 90 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Luật | 7380101 | 230 | 120 | A16 | C00 | C14 | D01 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 65 | 35 | A00 | A02 | B00 | B05 |
Vật lý học | 7440102 | 33 | 17 | A00 | A01 | A17 | C01 |
Hoá học | 7440112 | 100 | 50 | A00 | A16 | B00 | D07 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | 50 | A00 | B00 | B05 | D01 |
Toán học | 7460101 | 33 | 17 | A00 | A01 | A16 | D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 130 | 70 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 65 | 35 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 65 | 35 | A00 | A01 | A16 | C01 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 40 | 20 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 110 | 60 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 40 | 20 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 33 | 17 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Kiến trúc | 7580101 | 50 | 30 | A00 | A16 | V00 | V01 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 33 | 17 | A00 | A16 | V00 | V01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | 30 | A00 | A01 | C01 | D90 |
Công tác xã hội | 7760101 | 33 | 17 | C00 | C14 | D14 | D78 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 65 | 35 | A00 | B00 | B05 | D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 33 | 17 | A00 | B00 | B05 | D01 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường đại Học Thủ Dầu Một quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- MÃ TRƯỜNG: TDM
- MÃ NGÀNH, CÁC NGÀNH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2019
Stt |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT (Dành cho xét tuyển kết quả THPT Quốc gia và xét học bạ) |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán
|
7340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
2 |
Quản trị Kinh doanh
|
7340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
4 |
Quản lý Công nghiệp
|
7510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
5 |
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
80 |
6 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
60 |
7 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
170 |
8 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
60 |
9 |
Kỹ thuật Phần mềm – Công nghệ Thông tin |
7480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
200 |
10 |
Hệ thống Thông tin – Công nghệ Thông tin |
7480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
100 |
11 |
Kiến trúc
|
7580101 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
12 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
50 |
13 |
Công nghệ Chế biến Lâm sản |
7549001 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) - Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) |
50 |
14 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị + Quy hoạch Đô thị + Quản lý Đô thị |
7580105 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu (V00) -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
50 |
15 |
Toán học
|
7460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
50 |
16 |
Vật lý học
|
7440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) |
50 |
17 |
Hóa học
|
7440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
18 |
Sinh học Ứng dụng
|
7420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
100 |
19 |
Khoa học Môi trường
|
7440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
20 |
Quản lý Nhà nước
|
7310205 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
200 |
21 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
100 |
22 |
Quản lý Đất đai |
7850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
50 |
23 |
Luật
|
7380101 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
350 |
24 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
350 |
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
250 |
26 |
Chính trị học |
7310201 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
27 |
Quốc tế học |
7310601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
50 |
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) |
50 |
29 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
50 |
30 |
Văn hóa học |
7229040 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
31 |
Văn học
|
7229030 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
32 |
Địa lý học |
7310501 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15) |
50 |
33 |
Lịch sử
|
7229010 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
34 |
Giáo dục học |
7140101 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
35 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
50 |
36 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
- Quy định chênh lệch giữa các tổ hợp môn: Không quy định
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu.
- Không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ
- Không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh
- Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
- Thời gian thi năng khiếu: 06/07/2019
+ Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa - môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
Chỉ tiêu tuyển sinh:
- Tổng chỉ tiêu: 4.100 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu theo Ngành và theo từng Phương thức tuyển sinh. Xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019. Chiếm 65% tổng chỉ tiêu của ngành.
+Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2019. Chiếm 20% tổng chỉ tiêu của ngành.
+Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước. Chiếm 10% tổng chỉ tiêu của ngành.
+Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học năm lớp 12 (học bạ THPT). Chiếm 5% tổng chỉ tiêu của ngành.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo
2. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo các phương thức khác: Trường sẽ thông báo cụ thể tại website: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn
3. Các môn thi năng khiếu do Trường Đại học Thủ Dầu Một tổ chức thi:
- Thời gian thi năng khiếu: 06/07/2019
+ Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa - môn thi năng khiếu: Vẽ tĩnh vật.
+ Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn cảm.
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: từ ngày 10/05/2019 đến 30/06/2019
- Hình thức nộp hồ sơ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:
- Hồ sơ thi năng khiếu bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi: (theo mẫu đính kèm của trường Đại học Thủ Dầu Một);
+ 02 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
+ 02 bản phôtô giấy CMND;
+ 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh).
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ
- Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐKXT phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.