Đại học Thủy Lợi công bố điểm sàn xét tuyển 2024
Tối ngày 19/7, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả kỳ thi ĐGTD như sau:
Trường Đại học Thủy lợi công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024 tại Hà Nội (TLA) như sau:
1. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
| TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành/Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
18.00 |
|
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C02 |
18.00 |
|
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
|
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
|
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
|
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
|
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
|
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
20.00 |
|
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D09, D10 |
21.00 |
|
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
32 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
33 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
34 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
|
35 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
21.00 |
|
36 |
TLA302 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
21.00 |
|
37 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
21.00 |
|
38 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D07, D04 |
21.00 |
|
39 |
TLA201 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
|
40 |
TLA202 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD)
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|---|---|---|---|---|
|
1 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
K00 |
50 |
|
2 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
K00 |
50 |
|
3 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
K00 |
50 |
|
4 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
60 |
|
5 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
K00 |
60 |
|
6 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
K00 |
60 |
|
7 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
K00 |
60 |
|
8 |
TLA127 |
An ninh mạng |
K00 |
60 |
|
9 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
K00 |
50 |
|
10 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô |
K00 |
50 |
|
11 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
K00 |
50 |
|
12 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
50 |
|
13 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
K00 |
50 |
|
14 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
K00 |
50 |
|
15 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
K00 |
50 |
|
16 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
K00 |
50 |
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

