Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh 2023
Năm 2023, trường Đại học Thủy Lợi tuyển 5.500 chỉ tiêu cùng với 5 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
|
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|---|---|---|---|---|
|
I |
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt |
|||
|
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
|
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
|
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
|
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
|
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
|
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
|
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
90 |
|
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
80 |
|
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
80 |
|
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
340 |
|
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
|
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
|
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*) |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
|
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
|
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
|
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
|
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
32 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
140 |
|
33 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
34 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
|
35 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
36 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
120 |
|
37 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến) |
A01, D01, D07, D08 |
50 |
|
38 |
TLA205 |
Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung) |
A01, D01, D07, D04 |
50 |
|
II |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
|||
|
1 |
TLA201 |
Kỹ thuật xây dựng (**) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
|
Tổng chỉ tiêu |
|
5500 |
||
Ghi chú:
(*) Sinh viên có thể được đăng ký học chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.
(**) Chương trình gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI CÁC NĂM GẦN ĐÂY
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
|
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
|
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 |
Văn, Sử, Địa |
|
D04 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
|
|
2. Phương thức xét tuyển
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển kết hợp với kết quả học THPT cho các đối tượng: Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh học tại các trường chuyên (đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển); học sinh có học lực xếp loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12; chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập THPT (chi tiết sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2023);
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng);
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức;
3. Thông tin liên lạc
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Thủy lợi, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội; Điện thoại: 02435631537; Email: tuyensinh@tlu.edu.vn.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

