Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2016 vào ngày 14/8.
Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2016
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
D720401 |
Dược học
|
A
|
23,0
|
B
|
23,5
|
|||
2
|
D480101 |
Khoa học máy tính
|
A
|
19,75
|
A1
|
18,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
20,0
|
|||
3
|
D460112 |
Toán ứng dụng
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0
|
|||
4
|
D460201 |
Thống kê
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0
|
|||
5
|
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
20,0
|
A1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
6
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,0
|
|||
7
|
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A
|
20,0
|
A1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
8
|
D850201 |
Bảo hộ lao động
|
A
|
17,0
|
B
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
17,0
|
|||
9
|
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,0
|
|||
10
|
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
11
|
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
|||
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
12
|
D580102 |
Kiến trúc
|
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
20,0
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
20,0
|
|||
13
|
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A
|
17,5
|
B
|
17,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
18,0
|
|||
14
|
D520301 |
Kỹ thuật hóa học
|
A
|
20,0
|
B
|
19,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
20,0
|
|||
15
|
D440301 |
Khoa học môi trường
|
A
|
18,0
|
B
|
18,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
18,0
|
|||
16
|
D420201 |
Công nghệ sinh học
|
A
|
21,25
|
B
|
20,5
|
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
21,0
|
|||
17
|
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,5
|
|||
D1
|
19,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,5
|
|||
18
|
D340301 |
Kế toán
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,75
|
|||
D1
|
19,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,5
|
|||
19
|
D340101 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
21,25
|
A1
|
20,5
|
|||
D1
|
20,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,5
|
|||
20
|
D340107 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A
|
21,0
|
A1
|
20,0
|
|||
D1
|
20,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,0
|
|||
21
|
D340120 |
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
21,75
|
A1
|
20,75
|
|||
D1
|
20,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,5
|
|||
22
|
D340408 |
Quan hệ lao động
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
D1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
23
|
D310301 |
Xã hội học
|
A1
|
17,5
|
C
|
18,25
|
|||
D1
|
17,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,25
|
|||
24
|
D760101 |
Công tác xã hội
|
A1
|
18,0
|
C
|
17,75
|
|||
D1
|
17,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,75
|
|||
25
|
D220110 |
Việt Nam học
(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1
|
19,0
|
C
|
19,5
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
26
|
D220113 |
Việt Nam học
(chuyên ngành Du lịch & Lữ hành) |
A1
|
19,0
|
C
|
19,5
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
27
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
20,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
20,5
|
|||
28
|
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D1
|
18,5
|
D4
|
18,5
|
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
18,5
|
|||
29
|
D220215 |
Ngôn ngữ Trung quốc
(chuyên ngành Trung – Anh) |
D1
|
18,5
|
D4
|
18,5
|
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
18,5
|
|||
30
|
D210402 |
Thiết kế công nghiệp
|
H
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
31
|
D210403 |
Thiết kế đồ họa
|
H
|
18,25
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
18,25
|
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
18,25
|
|||
32
|
D210404 |
Thiết kế thời trang
|
H
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
33
|
D210405 |
Thiết kế nội thất
|
H
|
18,25
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
18,25
|
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
18,25
|
|||
34
|
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao
(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
T
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
D1
|
17,0
|
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
17,0
|
|||
35
|
D380101 |
Luật
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,25
|
|||
C
|
22,0
|
|||
D1
|
19,0
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
N480101 |
Khoa học máy tính
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
15,0
|
|||
2
|
N580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
3
|
N340101 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
|||
D1
|
15,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
N340107 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
15,0
|
|
A1
|
15,0
|
|||
D1
|
15,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
15,0
|
|||
4
|
N340301 |
Kế toán
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
|||
D1
|
15,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
5
|
N380101 |
Luật
|
A
|
16,0
|
A1
|
15,0
|
|||
C
|
16,0
|
|||
D1
|
15,0
|
|||
6
|
N220201 |
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
16,0
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16,0
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
F220110
|
Việt Nam học
(chuyên ngành DL&QLDL) |
A1
|
16,0
|
C
|
16,0
|
|||
D1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
|||
3
|
F340101 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
19,0
|
A1
|
19,0
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,0
|
|||
F340107 |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
19,0
|
|
A1
|
19,0
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,0
|
|||
4
|
F340120 |
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,0
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
5
|
F340201 |
Tài chính ngân hàng
|
A
|
18,5
|
A1
|
18,25
|
|||
D1
|
18,25
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,5
|
|||
6
|
F340301 |
Kế toán
|
A
|
18,25
|
A1
|
18,0
|
|||
D1
|
18,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,25
|
|||
7
|
F380101 |
Luật
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
|||
C
|
19,0
|
|||
D1
|
17,5
|
|||
8
|
F420201 |
Công nghệ sinh học
|
A
|
17,0
|
B
|
17,0
|
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
18,0
|
|||
9
|
F440301 |
Khoa học môi trường
|
A
|
16,0
|
B
|
16,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16,5
|
|||
10
|
F480101 |
Khoa học máy tính
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,5
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,5
|
|||
11
|
F520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
12
|
F520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
13
|
F580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
Tuyensinh247.com
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.