Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2014

Tối ngày 1/8 trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2014 dành cho nguyện vọng 1 và xét tuyển NV2 vào hệ Cao đẳng.

Theo đó, ở hệ ĐH chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó nhiều ngành lấy thấp nhất nhưng vẫn ở mức 16 điể

Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển NV2 ĐH Tôn Đức Thắng năm 2014

1. Hệ ĐH chính quy

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) Ghi chú
dự kiến
NV1
1 D340101 Quản trị kinh doanh 18    Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18
(gồm có 3 chuyên ngành) 19 
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 18  Không tuyển
19 
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế 19  Không tuyển
20 
Chuyên ngành Quản trị khách sạn 18  Không tuyển
19 
2 D340201 Tài chính ngân hàng 17  18   
3 D340301 Kế toán 18  Không tuyển  
4 D340408 Quan hệ lao động 16  17   
5 D380101 Luật Chưa tuyển 17  Ngành mới
18 
6 D480101 Khoa học máy tính 16  19   
17  20 
7 D460112 Toán ứng dụng 16  17   
8 D460201 Thống kê 16  17   
9 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử 16  18   
10 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 16  18   
11 D520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá 16  18   
12 D850201 Bảo hộ lao động 16  18   
13 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 17  19   
14 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình 16  17   
giao thông
15 D580105 Quy hoạch vùng & đô thị 16  18  Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
16 D580102 Kiến trúc 17  20 
17 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường  16  Không tuyển  
17 
18 D520301 Kỹ thuật hóa học 16  18   
18  20 
19 D440301 Khoa học môi trường 16  Không tuyển  
17 
20 D420201 Công nghệ sinh học 16  Không tuyển  
19 
21 D220201 Ngôn ngữ Anh 18  Không tuyển  
22 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16    Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 
(gồm có 2 chuyên ngành)
Chuyên ngành Tiếng Trung 16  16 
Chuyên ngành Trung – Anh 17  17 
23 D310301 Xã hội học 16  17   
18 
24 D760101 Công tác xã hội 16  16  Ngành mới
17 
25 D220113 Việt Nam học 16  18   
Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 17 
26 D210402 Thiết kế công nghiệp 17  17  Môn năng khiếu ≥ 5,0
Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.
27 D210403 Thiết kế đồ họa 17  Không tuyển Môn năng khiếu ≥ 5,0
28 D210404 Thiết kế thời trang 17  Không tuyển
29 D210405 Thiết kế nội thất 17  Không tuyển
30 D220343 Quản lý thể dục thể thao 16  16   

2. Hệ Cao đẳng chính quy

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn dự kiến Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)
NV1
1 C480202 Tin học ứng dụng 12  12 
2 C510301 Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử 12  12 
3 C510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông 12  Không tuyển
4 C510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 12  12 
5 C340301 Kế toán 12  12 
6 C340101 Quản trị kinh doanh 12  12 
7 C340201 Tài chính ngân hàng 12  12 
8 C220201 Tiếng Anh 12   

Để nhận Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2014 chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) DTT (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL  DTT  D480101 gửi 8712

Trong đó DTT là Mã trường

D480101 là mã ngành khoa học máy tính

 

Tuyensinh247 Tổng hợp