Dựa vào mức điểm sàn Bộ GD&ĐT công bố ngày 28/7, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã đặt ra mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho các ngành tuyển sinh vào trường năm 2016, theo đó ngành cao điểm nhất là 21 điểm.
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) và tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do trường Đại học chủ trì và đạt mức điểm tại mục 2.
STT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
1
|
D720401
|
Dược học |
A
|
21
|
80
|
B
|
21
|
||||
2
|
D480101
|
Khoa học máy tính |
A
|
17
|
300
|
A1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17
|
||||
3
|
D460112
|
Toán ứng dụng |
A
|
16
|
60
|
A1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
16
|
||||
4
|
D460201
|
Thống kê |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
16
|
||||
5
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A
|
17
|
200
|
A1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
6
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A
|
17
|
120
|
A1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
7
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A
|
17
|
150
|
A1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
8
|
D850201
|
Bảo hộ lao động |
A
|
16
|
100
|
B
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16
|
||||
9
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A
|
17
|
160
|
A1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
10
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
11
|
D580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
||||
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
12
|
D580102
|
Kiến trúc |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
17
|
120
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17
|
||||
13
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) |
A
|
16
|
80
|
B
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16
|
||||
14
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học |
A
|
17
|
180
|
B
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
17
|
||||
15
|
D440301
|
Khoa học môi trường |
A
|
17
|
100
|
B
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
17
|
||||
16
|
D420201
|
Công nghệ sinh học |
A
|
17
|
160
|
B
|
17
|
||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
17
|
||||
17
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng |
A
|
17
|
260
|
A1
|
17
|
||||
D1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
18
|
D340301
|
Kế toán |
A
|
17
|
320
|
A1
|
17
|
||||
D1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
19
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
17
|
280
|
A1
|
17
|
||||
D1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
20
|
D340107
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
17
|
280
|
A1
|
17
|
||||
D1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17
|
||||
21
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế |
A
|
18
|
280
|
A1
|
17
|
||||
D1
|
17
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18
|
||||
22
|
D340408
|
Quan hệ lao động |
A
|
16
|
80
|
A1
|
16
|
||||
D1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
23
|
D310301
|
Xã hội học |
A1
|
16
|
60
|
C
|
16
|
||||
D1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
24
|
D760101
|
Công tác xã hội |
A1
|
16
|
50
|
C
|
16
|
||||
D1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
25
|
D220110
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1
|
16
|
80
|
C
|
16
|
||||
D1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
26
|
D220113
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Lữ hành) |
A1
|
16
|
80
|
C
|
16
|
||||
D1
|
16
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
27
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh |
D1
|
17
|
260
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
17
|
||||
28
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung quốc |
D1
|
16
|
50
|
D4
|
17
|
||||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16
|
||||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
17
|
||||
29
|
D220215
|
Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh) |
D1
|
16
|
80
|
D4
|
17
|
||||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16
|
||||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
17
|
||||
30
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp |
H
|
16
|
30
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
31
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa |
H
|
16
|
80
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
32
|
D210404
|
Thiết kế thời trang |
H
|
16
|
40
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
33
|
D210405
|
Thiết kế nội thất |
H
|
16
|
60
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
16
|
||||
34
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
T
|
15
|
80
|
A1
|
15
|
||||
D1
|
15
|
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
15
|
||||
35
|
D380101
|
Luật |
A
|
18
|
260
|
A1
|
17
|
||||
C
|
17
|
||||
D1
|
17
|
Nhằm khuyến khích, tạo điều kiện cho thí sinh ở các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên có điều kiện học tập gần nhà. Nhà trường thông báo tuyển sinh 6 ngành trình độ đại học chính quy được đào tạo theo hình thức: 2 năm đầu học tại Cơ sở Nha Trang và những năm tiếp theo học tại Cơ sở chính của Trường tại TP. Hồ Chí Minh. Trong 2 năm đầu học tại Nha Trang, thí sinh được Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng 1 triệu đồng/năm và được ưu tiên bố trí ở KTX trong khuôn viên Trường, những thí sinh này đến giai đoạn học năm thứ 3 cũng sẽ được ưu tiên bố trí KTX tại Cơ sở Q.7, TP.HCM. Thí sinh có nguyện vọng học theo hình thức đào tạo này có thể đăng ký theo mã ngành xét tuyển được quy định như sau:
STT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
1
|
N480101
|
Khoa học máy tính |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
15
|
||||
2
|
N580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
3
|
N340101
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
||||
D1
|
15
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
N340107
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
15
|
60
|
|
A1
|
15
|
||||
D1
|
15
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
15
|
||||
4
|
N340301
|
Kế toán |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
||||
D1
|
15
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16
|
||||
5
|
N380101
|
Luật |
A
|
16
|
60
|
A1
|
15
|
||||
C
|
15
|
||||
D1
|
15
|
||||
6
|
N220201
|
Ngôn ngữ Anh |
D1
|
15
|
60
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
15
|
Điểm xét tuyển từ 16 điểm cho tất cả các ngành
STT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(dự kiến) |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
F220110
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1
|
40
|
C
|
||||
D1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh |
D1
|
40
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
||||
3
|
F340101
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing)
|
A
|
40
|
A1
|
||||
D1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
F340107
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A
|
40
|
|
A1
|
||||
D1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
4
|
F340120
|
Kinh doanh quốc tế |
A
|
40
|
A1
|
||||
D1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
5
|
F340201
|
Tài chính ngân hàng |
A
|
40
|
A1
|
||||
D1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
6
|
F340301
|
Kế toán |
A
|
40
|
A1
|
||||
D1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
7
|
F380101
|
Luật |
A
|
40
|
A1
|
||||
C
|
||||
D1
|
||||
8
|
F420201
|
Công nghệ sinh học |
A
|
40
|
B
|
||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
||||
9
|
F440301
|
Khoa học môi trường |
A
|
40
|
B
|
||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
||||
10
|
F480101
|
Khoa học máy tính |
A
|
40
|
A1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
||||
11
|
F520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
A
|
40
|
A1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
12
|
F520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A
|
40
|
A1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
||||
13
|
F580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A
|
40
|
A1
|
||||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
Lưu ý:
5.1 Cách thức nộp hồ sơ:
5.2 Thời gian nộp hồ sơ:
5.3 Nơi nhận hồ sơ: Trường Đại học Tôn Đức Thắng, số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
5.4 Phí xét tuyển:
Số báo danh thi THPTQG_Họ tên thí sinh _Điện thoại của thí sinh
(VD: DTT000001_Nguyễn Văn A_0909123456)
6. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển: trước ngày 14/8/2016 Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển trên website:
7. Thời gian thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016:
Từ 14/8/2016 đến 17h00 ngày 19/8/2016 (theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện): Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 Trường Đại học Tôn Đức Thắng bằng hình thức nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua Bưu điện, địa chỉ: số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM.
8. Thời gian nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học:
Từ ngày 15/8 – 20/8/2016: Thí sinh nhận Giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng, địa chỉ: số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP. HCM.
Theo Đại học Tôn Đức Thắng
Năm 2016 Trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ tuyển sinh theo hai phương thức: phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Trong đó chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 6000 tăng 4000 so với năm 2015.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: