Đại học Tôn Đức Thắng công bố ngưỡng điểm xét tuyển 2019
Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm nhận hồ sơ cao nhất là 29 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau: 1.Cách tính điểm xét tuyển Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng
|
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
|
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực
theo thang 40
|
Khu vực 1
|
0,75
|
1,00
|
Khu vực 2NT
|
0,50
|
0,67
|
Khu vực 2
|
0,25
|
0,33
|
Khu vực 3
|
0
|
0
|
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
|
2,00
|
2,67
|
Đối tượng: 05, 06, 07
|
1,00
|
1,33
|
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi THPTQG năm 2019:
- Toán: 7,10 điểm ; Văn : 6,70 điểm ; Anh: 7,00 điểm
- Thí sinh thuộc khu vực 1.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh. Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau: Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên = 7,10 + 6,70 + 7,00*2 + 1,00 = 28,80 điểm 2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2019
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện
|
Mức điểm nhận ĐKXT
(theo thang 40)
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
29,00
|
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
26,00
|
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
26,00
|
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
|
6
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
28,00
|
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
29,00
|
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
26,50
|
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
26,50
|
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
28,00
|
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
29,00
|
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng Trung Quốc
|
27,00
|
|
13
|
7220204A
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh)
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh D04, D55: Tiếng
Trung Quốc
|
28,00
|
|
14
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
25,50
|
|
15
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
25,50
|
|
16
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,50
|
|
17
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
25,50
|
|
18
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,50
|
|
19
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
|
20
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
|
21
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,50
|
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,50
|
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
25,00
|
|
24
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,00
|
22,50
|
|
25
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,50
|
|
26
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,00
|
22,50
|
|
27
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,00
|
22,50
|
|
28
|
7340408
|
Quan hệ lao động
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
|
29
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
25,50
|
|
30
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0
|
24,00
|
|
31
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
23,50
|
|
33
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
23,50
|
|
34
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
24,00
|
|
35
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
24,00
|
|
36
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
23,00
|
|
37
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán ≥ 5,0
|
23,00
|
|
38
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT
|
23,00
|
|
39
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH –VIỆT
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
D01; D11
|
Anh
|
26,00
|
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
23,50
|
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
|
4
|
F7340115
|
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
|
5
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
23,00
|
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
23,00
|
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
24,00
|
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
23,00
|
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,50
|
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,50
|
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,50
|
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,00
|
22,50
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
24,00
|
|
2
|
FA7340115
|
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
|
4
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
22,50
|
|
5
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,50
|
|
6
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,50
|
|
7
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,50
|
|
8
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,50
|
|
9
|
FA7340301
|
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
22,50
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
D01; D11
|
Anh
|
23,00
|
|
2
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
23,00
|
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
23,00
|
|
4
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
22,50
|
|
5
|
N7380101
|
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
23,00
|
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
|
1
|
B7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
D01; D11
|
Anh
|
23,00
|
|
2
|
B7340101N
|
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
23,00
|
|
3
|
B7380101
|
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
23,00
|
|
4
|
B7310630Q
|
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,50
|
|
5
|
B7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,50
|
|
Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất. >>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2018 TẠI ĐÂY Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|