Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến công bố điểm trúng tuyển theo hình thức xét học bạ năm 2018 đối với các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520207 |
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tài chính ngân hàng * |
7340201 |
|
Kế toán* |
7340301 |
|
Chương trình chất lượng cao: Kế toán |
||
Quan hệ công chúng*: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo |
7320108 |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng* |
7510605 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh |
Công nghệ sinh học* |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Khoa học cây trồng* |
7620110 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Công nghệ thực phẩm* |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Du lịch* |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống* |
7810202 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
|
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
||
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn |
||
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Công tác xã hội* |
7760101 |
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam |
7310630 |
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch |
7229040 |
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại |
||
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại |
7220204 |
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Piano |
7210208 |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Ghi chú |
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính. |
6480201 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510312 |
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại |
6340114 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
6810101 |
|
Quản trị khách sạn |
6810201 |
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống* |
6810205 |
|
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh |
6220206 |
|
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại |
6220212 |
|
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại |
6220209 |
|
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại |
6220208 |
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.