Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 12 năm 2021 theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành
c) Điểm xét tuyển:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
4. Ngành xét tuyển
Nhóm |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
1 |
Văn học - Văn - Giảng dạy - Văn - Truyền thông - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
1 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông - báo chí - Xã hội học quản trị tổ chức xã hội - Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
2 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu - Tham vấn và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 |
Khoa học máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - Khoa học dữ liệu |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 |
Quản trị kinh doanh -Quản trị kinh doanh tổng hợp - Kinh doanh thương mại - Quản trị dự án - Quản trị doanh nghiệp thủy sả, - Marketing - Quản trị nhân lực |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
2 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
2 |
Kế toán - Kế toán - kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
2 |
Kinh tế - Kinh tế quốc tế - Ngoại thương - Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
2 |
Công nghệ sinh học - Y sinh - Công nghệ sinh học dược phẩm - Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe - Kiểm nghệm và phân tích vi sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
2 |
Công nghệ thực phẩm - Dinh dưỡng - Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm - Quản trị và chất lượng thực phẩm - Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
3 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông - An toàn thông tin - Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
3 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông, - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
3 |
Luật - Luật dân sự - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính - ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3 |
Thương mại điện tử - Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT - Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, - Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - khu du lịch - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3 |
Điều dưỡng * - Điều dưỡng đa khoa |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Tóan, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
3 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên phiên dịch - Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
3 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng - Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
3 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng (nhạc nhẹ) - Sản xuất âm nhạc - Âm nhạc công nghệ |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
* Ngành dự kiến mở năm 2021
Riêng ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng. Hoặc xét tuyển kết quả đối với thí sinh dự thi tuyển sinh hệ đại học tại các Học viện âm nhạc, Nhạc viện hoặc các trường Đại học có cùng chung tổ hợp thi môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành.
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
⦁ Bản sao học bạ THPT.
⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a) Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 20/09/2021. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 21/09/2021.
b) Địa điểm đăng ký xét tuyển và làm thủ tục nhập học:
⦁ 665 - 667 - 669, Phường 1, Quận 3, TP.HCM;
⦁ 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
⦁ 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
⦁ 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM;
⦁ Hùng Hậu Campus, Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Nam thành phố.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.