Trường đại học văn hóa Hà Nội thông báo phương án tuyển sinh năm 2020 với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
xét tuyển 1 | xét tuyển 2 | xét tuyển 3 | |||||||
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36 | 44 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 68 | 82 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7380101 | Luật | 36 | 44 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7320101 | Báo chí | 32 | 38 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 32 | 38 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 20 | 25 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7320205 |
Quản lý
|
25 | 30 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7320305 | Bảo tàng học | 18 | 22 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229040 Văn hóa học | |||||||||
7229040A | Nghiên cứu văn hóa | 18 | 22 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229040B | Văn hóa truyền thông | 32 | 38 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229040C | Văn hóa đối ngoại | 18 | 22 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |||||||||
7220112A | Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 14 | 16 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7220112B | Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 16 | 19 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229042 Quản lý văn hóa | |||||||||
7229042A | Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 75 | 90 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229042B | Quản lý nhà nước về gia đình | 18 | 22 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229042C | Quản lý di sản văn hóa | 23 | 27 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7229042D |
Biểu diễn
|
0 | 25 | N00 | Năng khiếu 1 | ||||
7229042E | Tổ chức sự kiện văn hóa | 6 | 24 | N05 | Năng khiếu 1 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh |
7810101 Du lịch | |||||||||
7810101A | Văn hóa du lịch | 90 | 110 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7810101B | Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 50 | 60 | C00 | Ngữ văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
7810101C | Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 50 | 60 | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7220110 | Sáng tác văn học | 0 | 15 | N00 | Năng khiếu 1 |
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.