Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Thiết kế công nghiệp
|
D210402 |
-Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT -Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT -Ngữ văn, Vẽ Hình họa, VẼ TRANG TRÍ -Toán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ |
80 |
Thiết kế đồ họa
|
D210403 |
-Ngữ văn, Vẽ Hình họa, VẼ TRANG TRÍ -Toán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ |
120 |
Thiết kế thời trang
|
D210404 |
-Ngữ văn, Vẽ Hình h ọa, VẼ TRANG TRÍ -Toán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ |
50 |
Thiết kế nội thất
|
D210405 |
-Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT -Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT -Ngữ văn, Vẽ Hình họa, VẼ TRANG TRÍ -Toán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ |
120 |
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
200 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
80 |
Kinh doanh thương mại
|
D340121 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Quản trị khách sạn
|
D349107 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
120 |
Quan hệ công chúng
|
D360708 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
180 |
Công nghệ Sinh học
|
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Sinh học, Vật lí -Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
130 |
Kĩ thuật phần mềm
|
D480103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Hoá học, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
Kĩ thuật nhiệt
|
D520115 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
50 |
Kiến trúc
|
D580102 |
-Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT -Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT |
250 |
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
|
Các qui định và thông báo: |
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
Xét tuyển và Thi tuyển kết hợp xét tuyển. Đối với phương thức xét tuyển, trường tuyển sinh dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia. 1. Đối với các ngành năng khiếu như: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, trường sử dụng kết quả thi ít nhất một môn văn hóa của kì thi THPT Quốc gia, kết hợp với kết quả các môn thi năng khiếu để xét tuyển. Các môn năng khiếu như Vẽ Mĩ thuật, Vẽ Trang trí và Vẽ Hình họa trường tổ chức thi riêng, ngoài ra trường sẽ sử dụng kết quả các môn năng khiếu mà thí sinh đã dự thi ở 7 trường ĐH sau để xét tuyển: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Mĩ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Bách khoa TP.HCM, ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Mĩ thuật công nghiệp và Trường ĐH Nghệ thuật-ĐH Huế. 2. Đối với các ngành còn lại trường xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia.
|
Điều kiện ký túc xá: |
Với 500 chỗ cho SV ngoại tỉnh. |
Thông báo nhanh: |
Mức học phí: Từ 8,5 triệu đến 13,5 triệu đồng/1 học kì tùy từng ngành. Trường hợp đặc biệt: + Ngành Kĩ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU-Hoa Kì), học phí dự kiến từ 15 đến 16 triệu đồng/1 học kì. + Ngành Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: riêng đối với lớp đào tạo hai Văn bằng, học phí dự kiến từ 15,5 triệu đến 16,5triệu/1 học kì. Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khóa, và không thay đổi trong suốt khóa học. Ngoài học phí ra sinh viên không phải đóng thêm bất kì một khoản lệ phí nào khác.
|
|