Đại học Vinh công bố điểm chuẩn năm 2014

Chiều 8/8/2014, Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường năm 2014. Theo đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành sư phạm Toand và sư phạm Hóa với 21 điểm (khối A).

Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2014

Cụ thể các ngành như sau:

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2014
 
TT
Tên ngành
Khối
Điểm chuẩn 
năm 2014
Ghi chú
1.      
Sư phạm Toán học
A
21.0
 
2.      
Sư phạm Tin học
A
15.0
 
3.      
Sư phạm Vật lý
A
17.0
 
4.      
Sư phạm Hoá học
A
21.0
 
5.      
Sư phạm Sinh học
B
17.0
 
6.      
Giáo dục Thể chất
T
22.0
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1
7.      
Giáo dục Chính trị
A
15.0
 
C
15.0
 
D1
15.0
 
8.      
Sư phạm Ngữ văn
C
17.5
 
9.      
Sư phạm Lịch sử
C
15.0
 
10. 
Sư phạm Địa lý
C
15.0
 
11. 
Giáo dục Mầm non
M
21.5
Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1
12. 
Quản lý Giáo dục
A
14.0
 
C
14.0
 
D1
13.5
 
13. 
Công tác xã hội
C
14.0
 
14. 
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C
14.0
 
D1
14.0
 
15. 
Văn học
C
14.0
 
16. 
Lịch sử
C
17.0
 
17. 
Luật
A
16.0
 
A1
16.0
 
C
16.0
 
18. 
Giáo dục Tiểu học
A
20.0
 
C
20.0
 
D1
19.0
 
19. 
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A
14.0
 
A1
14.5
 
20. 
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A
14.0
 
B
14.0
 
21. 
Khoa học Môi trường
B
14.0
 
22. 
Công nghệ thông tin
A
16.0
 
A1
15.0
 
23. 
Sinh học
B
19.0
 
24. 
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
A
14.0
 
A1
14.0
 
25. 
Sư phạm Tiếng Anh
D1
24.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2
26. 
Kỹ thuật Xây dựng
A
16.0
 
A1
16.0
 
27. 
Quản lý đất đai
A
13.0
 
B
15.0
 
28. 
Tài chính ngân hàng
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
29. 
Kế toán
A
17.0
 
A1
17.0
 
D1
17.0
 
30. 
Quản trị kinh doanh
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
31. 
Kinh tế đầu tư
A
15.0
 
A1
15.0
 
D1
15.0
 
32. 
Hoá học
A
14.5
 
33. 
Ngôn ngữ Anh
D1
20.0
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên
34. 
Khoa học máy tính
A
13.0
 
35. 
Chính trị học
C
14.0
 
36. 
Toán học
A
18.5
 
37. 
Công nghệ thực phẩm
A
15.0
 
38. 
Vật lý
A
16.5
 
39. 
Kinh tế nông nghiệp
A
13.0
 
B
14.0
 
D1
13.5
 
40. 
Kỹ thuật Công trình giao thông
A
14.5
 
A1
14.5
 
41. 
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
14.0
 
A1
14.0
 
42. 
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A
14.0
 
43. 
Báo chí
C
15.0
 
D1
14.0
 
44. 
Quản lý văn hóa
A
14.5
 
C
14.0
 
D1
15.0
 
45. 
Luật kinh tế
A
15.0
 
A1
15.0
 
C
16.0
 
D1
16.0
 

Theo đó, ta có điểm chuẩn các ngành theo mức điểm sàn như sau:

ĐIỂM TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2014
THEO CÁC MỨC ĐIỂM SÀN
                       
1. Mức 1: gồm các ngành:
 

 

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
       1.              
Giáo dục tiểu học
A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0
       2.              
Kế toán
A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0
       3.              
Toán học
A: 18.5
       4.              
Sư phạm Toán học
A: 21.0
       5.              
Sư phạm Vật lý
A: 17.0
       6.              
Sư phạm hóa học
A: 21.0
       7.              
Sư phạm Ngữ văn
C: 17.5
       8.              
Sư phạm Tiếng Anh
D1: 24.0
       9.              
Sinh học
B: 19.0
     10.           
Lịch sử
C: 17.0
     11.           
Giáo dục thể chất
T: 22.0
     12.           
Giáo dục mầm non
M: 21.5

 

 
            2. Mức 2: gồm các ngành:
 

 

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
       1.              
Quản lý giáo dục
A: 14.0; C: 14.0
       2.              
Giáo dục chính trị
A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0
       3.              
Luật học
A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0
       4.              
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C: 14.0; D1: 14.0
       5.              
Quản lý tài nguyên và môi trường
A: 14.0
       6.              
Công nghệ thông tin
A: 16.0; A1: 15.0
       7.              
Kỹ thuật điện tử truyền thông
A: 14.0; A1: 14.0
       8.              
Kỹ thuật xây dựng
A: 16.0; A1: 16.0
       9.              
Quản lý đất đai
B: 15.0
     10.           
Tài chính ngân hàng
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
     11.           
Quản trị kinh doanh
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
     12.           
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
     13.           
Hóa học
A: 14.5
     14.           
Chính trị học
C: 14.0
     15.           
Công nghệ thực phẩm
A: 15.0
     16.           
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
A: 14.5; A1: 14.5
     17.           
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A: 14.0; A1: 14.0
     18.           
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
A: 14.0
     19.           
Báo chí
C: 15.0; D1: 14.0
     20.           
Quản lý văn hóa
A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0
     21.           
Luật kinh tế
A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0
     22.           
Sư phạm Tin học
A: 15.0
     23.           
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A: 14.0; A1: 14.5
     24.           
Sư phạm Lịch sử
C: 15.0
     25.           
Sư phạm Địa lý
C: 15.0
     26.           
Công tác xã hội
C: 14.0
     27.           
Vật lý
A: 16.5
     28.           
Văn học
C: 14.0
     29.           
Sư phạm sinh học
B: 17.0
     30.           
Ngôn ngữ Anh
D1: 20.0

             3. Mức 3: gồm các ngành: 

Để biết điểm chuẩn của trường sớm nhất và chính xác nhất, bạn soạn tin:

TT
Tên ngành
Điểm chuẩn
       1.              
Khoa học máy tính
A: 13.0
       2.              
Kinh tế nông nghiệp
A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5
       3.              
Quản lý đất đai
A: 13.0
       4.              
Quản lý giáo dục
D1: 13.5
       5.              
Quản lý tài nguyên và môi trường
B: 14.0
       6.              
Khoa học môi trường
B: 14.0
 
 

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL (dấu cách) TDV (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL TDV D140209  gửi  8712

Trong đó TDV là Mã trường

D140209 là mã ngành 

 

Nguồn: Đại học Vinh