Đề án tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2023 đã được công bố, theo đó trường tuyển 1.370 chỉ tiêu, trường dành 75% chỉ tiêu cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
‒ Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội. Qui định cụ thể tại mục 8 phần II của Đề án tuyển sinh
‒ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học. Riêng ngành Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Răng Hàm Mặt, và Điều dưỡng chương trình tiên tiến có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI CÁC NĂM GẦN ĐÂY
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1. |
7720101 |
Y khoa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
280 |
B00 |
2. |
7720101_AP |
Y khoa |
100 |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Anh - Pháp |
120 |
B00 |
3. |
7720101YHT |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
85 |
B00 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
4. |
7720101YHT_AP |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp |
35 |
B00 |
5. |
7720110 |
Y học dự phòng |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
100 |
B00 |
6. |
7720115 |
Y học cổ truyền |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
80 |
B00 |
7. |
7720301 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
90 |
B00 |
8. |
7720301_AP |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh |
40 |
B00 |
9. |
7720301YHT |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
80 |
B00 |
10. |
7720401 |
Dinh dưỡng |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
100 |
B00 |
11. |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
70 |
B00 |
12. |
7720501_AP |
Răng - Hàm - Mặt |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp |
30 |
B00 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển (*) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
13. |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
80 |
B00 |
14. |
7720699 |
Khúc xạ nhãn khoa |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
70 |
B00 |
15. |
7720701 |
Y tế công cộng |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
60 |
B00 |
16. |
7720603 |
Kỹ thuật** Phục hồi chức năng |
301; 100 |
Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
50 |
B00 |
|
Tổng |
1370 |
|
(*) Nhà trường dành 25% chỉ tiêu tuyển thẳng cho mỗi ngành, 75% chỉ tiêu cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
(**) Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng bắt đầu tuyển sinh từ năm 2023.
5. Ngưỡng đầu vào
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
6. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có điểm tổ hợp bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển.
Điều kiện phụ trong xét tuyển: nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau, Nhà trường ưu tiên theo thứ tự đăng ký nguyện vọng.
Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước: Không sử dụng kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển vào Trường.
6. Phương thức xét tuyển: Nhà trường tuyển sinh theo 02 phương thức xét tuyển độc lập. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển. Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác.
Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với tất cả các ngành.
Phương thức xét tuyển 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh hoặc tiếng Pháp đối với các ngành sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Chứng chỉ ngoại ngữ |
Y khoa kết hợp CCNN |
7720101_AP |
Tiếng Anh và tiếng Pháp |
Y khoa PHTH kết hợp CCNN |
7720101YHT_AP |
Tiếng Anh và tiếng Pháp |
Răng Hàm Mặt kết hợp CCNN |
7720501_AP |
Tiếng Anh và tiếng Pháp |
Điều dưỡng CTTT kết hợp CCNN |
7720301_AP |
Tiếng Anh |
- Điều kiện bắt buộc (điều kiện cần): Thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế hợp lệ, có giá trị sử dụng đến ngày nộp hồ sơ và đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:
TT |
Ngành đăng ký xét tuyển |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ (*) |
1 |
Y khoa, Răng Hàm Mặt |
Tiếng Anh |
- TOEFL iBT 79-93 điểm - TOEFL ITP 561-589 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
- IELTS 6,5 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
TT |
Ngành đăng ký xét tuyển |
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu |
Đơn vị cấp chứng chỉ (*) |
|
|
Tiếng Pháp |
- DELF B2 - TCF 400 điểm |
Trung tâm nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques-CIEP) |
2 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
Tiếng Anh |
- TOEFL iBT 35-45 điểm - TOEFL ITP 485-499 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
- IELTS 5,0 điểm |
- British Council (BC) - International Development Program (IDP) |
‒ Điều kiện điểm trúng tuyển: Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển này, thấp hơn điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển 1 không quá 03 (ba điểm) và không được thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
‒ Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu: Nhà trường sẽ dành chỉ tiêu còn lại cho phương thức xét tuyển 1.
‒ Nộp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế bằng hình thức trực tuyến:
Thí sinh đăng nhập vào đường link sau để nộp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 21/07/2023 theo địa chỉ: https://nhaphoc.hmu.edu.vn/
‒ Thí sinh nộp bản chứng chỉ ngoại ngữ photo công chứng cho Nhà trường khi nhập học, Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học.
(*) Đối với Chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế được tổ chức thi và cấp tại Việt Nam trong thời gian từ ngày 10/9/2022 đến trước ngày Đơn vị tổ chức thi được Bộ Giáo dục Đào tạo cấp phép (TT 11/2022/TT-BGDĐT) sẽ không được chấp nhận.
7. Học phí Đại học Y Hà Nội
Dự kiến mức thu học phí năm học 2023-2024 như sau:
STT |
Tênh ngành |
Học phí dự kiến (đồng/năm học/sinh viên) |
Nhóm tự chủ |
1 |
Y khoa |
55.200.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
2 |
Y học cổ truyền |
55.200.000 |
|
3 |
Khúc xạ nhãn khoa |
41.800.000 |
|
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
41.800.000 |
|
5 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
41.800.000 |
|
6 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
41.800.000 |
|
7 |
Răng hàm mặt |
27.600.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị |
8 |
Y học dự phòng |
27.600.000 |
|
9 |
Y tế công cộng |
20.900.000 |
|
10 |
Dinh dưỡng |
20.900.000 |
11 |
Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) |
27.600.000 |
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
12 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) |
20.900.000 |
Nhà trường áp dụng mức tăng học phí cho các năm sau theo quy định tại Điều 31, khoản 3 của Nghị định 81/2021/NĐ-CP
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: