Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2021

Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT và điểm thi ĐGNL cụ thể như sau:

I. ĐIỂM XÉT TUYỂN 2021

TT

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Học bạ lớp 12

Thi NL ĐHQG

1

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh

2. Kế toán

3. Tài chính - Ngân hàng

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

2

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

(mã ngành 7440301)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

3

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ sinh học thực vật

2. Công nghệ vi sinh vật

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

4

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

5

KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

600đ

6

THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

600đ

7

ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5

650đ

8

DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0

700đ

9

NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Tiếng Anh Du lịch

3. Tiếng Anh thương mại

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

10

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị lữ hành

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc

2. Nhật Bản

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

12

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

13

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

14

LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

600đ

II. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC

Thí sinh trúng tuyển có thể chọn 1 trong 2 cách sau để chính thức trở thành tân sinh viên của Trường Đại học Yersin Đà Lạt:

1. CÁCH 1: NHẬP HỌC ONLINE

BƯỚC 1: Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại website:

https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang/TraCuuKQXT

Lưu ý:

- Trường hợp tra cứu mà không có tên, bạn vui lòng liên hệ ngay với hotline của trường để được hỗ trợ nhé: 0911 66 20 22 hoặc 0983 31 91 90

BƯỚC 2: Thí sinh đóng học phí bằng cách chuyển khoản cho Trường theo thông tin sau:

Tên tài khoản:       TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Số tài khoản:         1913 4873 891 014

Tại ngân hàng:      TMCP Kỹ Thương Việt Nam - CN Gia Định (TECHCOMBANK Gia Định)

Nội dung:               K18 - Họ và tên - Số CMND/CCCD - Số điện thoại

 Các khoản tiền phải nộp như sau:

- Học phí (tạm thu HK1): 8,500,000đ; ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô (tạm thu HK1): 9.000.000đ; ngành Dược học, Điều dưỡng (tạm thu HK1): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).

- Lệ phí làm Thẻ SV, Thẻ thư viện và xét tuyển: 100,000đ.

- Đồng phục thể dục: 150,000đ.

Lưu ý: Học phí sẽ không được hoàn trả lại nếu thí sinh đủ điều kiện đầu vào nhưng không đến nhập học.

BƯỚC 3: Thí sinh chụp hình các giấy tờ sau và gửi cho Trường qua Email/Zalo/Messenger:

+ Biên lai nộp tiền tại Ngân hàng.

+ Học bạ THPT hoặc tương đương: 01 bản sao.

+ Đơn đăng ký ở Ký túc xá (nếu có nhu cầu): Tải về TẠI ĐÂY.

BƯỚC 5: Sinh viên truy cập tài khoản portal để khai báo thông tin và chuẩn bị hồ sơ nhập học theo yêu cầu trước khi đến trường.

Theo TTHN

  • Cẩm nang thi đánh giá tư duy 2025

    Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.

  • Một trường ĐH lớn công bố tổ hợp xét tuyển chi tiết từng ngành 2025

    Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.

  • Thời gian mở đăng ký thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025

    Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.

  • Cấu trúc đề thi Đánh giá tư duy - TSA 2025

    Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: