Thông tin tuyển sinh trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 đã được công bố. Trường xét tuyển theo 4 phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp, ĐGNL ĐHQGHCM, xét tuyển thẳng.
1. Đối tượng tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT - Mã 200
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
b. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ lớp 12: Tải TẠI ĐÂY
2) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
4) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
5) Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 - Mã 100
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2024.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải TẠI ĐÂY
- Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
c. Thời gian xét tuyển
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức - Mã 402
Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải TẠI ĐÂY
- Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển
3.4. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301 và 303
+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán - Tài chính - Ngân hàng 3. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Sinh học Nông nghiệp Công nghệ cao 2. Công nghệ sinh học thực vật 3. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
4 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
5 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
7 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
8 |
NGÔN NGỮ ANH Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
9 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị Lữ hành 3. Quản trị Sự kiện |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản 3. Trung Quốc |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
13 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
15 |
TÂM LÝ HỌC |
7310401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
16 |
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ (dự kiến mở) |
7520114 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
17 |
Y KHOA (dự kiến mở) |
7720101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT CÁC NĂM GẦN ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://xettuyen.yersin.edu.vn (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22 / 0981 30 91 90
Website: http://yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.