Trường Đại học Yersin Đà Lạt thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2019, cụ thể như sau:
I. CÔNG BỐ ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG 2019
Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Đến ngày 28/8/2019.
TT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Thi THPT QG |
Học bạ Lớp 12 |
Thi NL ĐHQG |
1 |
Dược học Mã ngành: 7220201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
20.00 |
Học sinh có học lực Giỏi |
Không giới hạn mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển. |
2 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
18.00 |
Học sinh có học lực Khá |
|
3 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
4 |
Quản trị Logistics Mã ngành: 7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
5 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
6 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
7 |
Công nghệ môi trường Mã ngành: 7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
8 |
Quản lý môi trường Mã ngành: 7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
9 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
10 |
Quản trị Kinh doanh Mã ngành: 7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
11 |
Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
12 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
13 |
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn Mã ngành: 7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
14 |
Quản trị lữ hành Mã ngành: 7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
15 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
16 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
V00 (Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật) V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật) H00 (Ngữ văn, Vẽ NT 1, Vẽ NT 2) H01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
|
17 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
14.00 |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Hoặc Tổ hợp môn ≥ 18. |
Ghi chú:
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.
Theo TTHN
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: