Năm 2020, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển bổ sung đến ngày 26.10.2020 với các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại: 1900 633 970 - 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp… Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
III. ĐIỂM XÉT TUYỂN NĂM 2020
Năm 2020, Trường Đại học Yersin Đà Lạt xét tuyển dựa trên 04 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP. HCM
- Phương thức 4: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
Thí sinh lựa chọn phương thức xét tuyển hoặc tổ hợp xét tuyển phù hợp với số điểm của mình để xét tuyển, cụ thể như sau:
TT |
NGÀNH HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Thi TN THPT |
Học bạ lớp 12 |
Thi NL ĐHQG |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (mã ngành: 7340101) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán doanh nghiệp 3. Tài chính - Ngân hàng |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (mã ngành 7440301) Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ môi trường 2. Quản lý môi trường 3. Tư vấn môi trường |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (mã ngành 7420201) Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
14.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
5 |
KIẾN TRÚC (mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600đ |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT (mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600đ |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG (mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
19.00đ |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
650đ |
8 |
DƯỢC HỌC (mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21.00đ |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
800đ |
9 |
NGÔN NGỮ ANH (mã ngành 7220201) Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH (mã ngành 7810103) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC (mã ngành 7310608) Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
14 |
LUẬT KINH TẾ (mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.00đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600đ |
Ghi chú:
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.
IV. HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Phòng Tuyển sinh & Truyền thông
27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt
ĐT: 02633 520000
Hotline: 1900 633 970 / 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: