Danh sách mã trường THPT tại tỉnh Phú Thọ năm 2020 bao gồm 71 trường cụ thể như sau:
->>>BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ BẮT ĐẦU TRA
MÃ TRƯỜNG THPT và KHU VỰC ƯU TIÊN
15 | 00 | 800 | |||||
15 | 00 | 900 | |||||
15 | 01 | 001 | |||||
15 | 01 | 002 | |||||
15 | 01 | 003 | |||||
15 | 01 | 004 | |||||
15 | 01 | 005 | |||||
15 | 01 | 006 | |||||
15 | 01 | 007 | |||||
15 | 01 | 008 | |||||
15 | 01 | 009 | |||||
15 | 01 | 060 | |||||
15 | 01 | 063 | |||||
15 | 01 | 066 | |||||
15 | 01 | 068 | |||||
15 | 01 | 069 | |||||
15 | 01 | 070 | |||||
15 | 01 | 071 | |||||
15 | 01 | 073 | |||||
15 | 01 | 075 | |||||
15 | 01 | 076 | |||||
15 | 01 | 077 | |||||
15 | 01 | 087 | |||||
15 | 01 | 088 | |||||
15 | 01 | 090 | |||||
15 | 01 | 091 | |||||
15 | 01 | 092 | |||||
15 | 02 | 010 | |||||
15 | 02 | 011 | |||||
15 | 02 | 012 | |||||
15 | 02 | 013 | |||||
15 | 02 | 014 | |||||
15 | 02 | 061 | |||||
15 | 02 | 065 | |||||
15 | 02 | 074 | |||||
15 | 02 | 078 | |||||
15 | 03 | 015 | |||||
15 | 03 | 016 | |||||
15 | 03 | 017 | |||||
15 | 03 | 018 | |||||
15 | 03 | 079 | |||||
15 | 04 | 019 | |||||
15 | 04 | 020 | |||||
15 | 04 | 021 | |||||
15 | 04 | 062 | |||||
15 | 04 | 080 | |||||
15 | 05 | 022 | |||||
15 | 05 | 023 | |||||
15 | 05 | 024 | |||||
15 | 05 | 025 | |||||
15 | 05 | 026 | |||||
15 | 06 | 027 | |||||
15 | 06 | 028 | |||||
15 | 06 | 029 | |||||
15 | 06 | 030 | |||||
15 | 06 | 081 | |||||
15 | 07 | 031 | |||||
15 | 07 | 032 | |||||
15 | 07 | 033 | |||||
15 | 07 | 034 | |||||
15 | 07 | 089 | |||||
15 | 08 | 035 | |||||
15 | 08 | 036 | |||||
15 | 08 | 037 | |||||
15 | 08 | 038 | |||||
15 | 08 | 067 | |||||
15 | 08 | 082 | |||||
15 | 09 | 039 | |||||
15 | 09 | 040 | |||||
15 | 09 | 041 | |||||
15 | 09 | 042 | |||||
15 | 09 | 043 | |||||
15 | 09 | 064 | |||||
15 | 09 | 083 | |||||
15 | 09 | 084 | |||||
15 | 10 | 044 | |||||
15 | 10 | 045 | |||||
15 | 10 | 046 | |||||
15 | 10 | 047 | |||||
15 | 10 | 048 | |||||
15 | 10 | 072 | |||||
15 | 10 | 085 | |||||
15 | 11 | 049 | |||||
15 | 11 | 050 | |||||
15 | 11 | 051 | |||||
15 | 11 | 052 | |||||
15 | 11 | 086 | |||||
15 | 12 | 053 | |||||
15 | 12 | 054 | |||||
15 | 12 | 055 | |||||
15 | 12 | 056 | |||||
15 | 13 | 057 | |||||
15 | 13 | 058 | |||||
15 | 13 | 059 |
Theo TTHN
Dựa bản phân chia khu vực tuyển sinh năm 2016 dựa vào đó học sinh hoàn thiện hồ sơ đăng ký và biết được điểm cộng khu vực kv1,KV2, KV2-NT, KV3 là bao nhiêu năm 2016 trong việc ưu tiên xét tuyển đại học cao đẳng.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.