Thí sinh có số báo danh 15...67 (Sở GD Phú Thọ) có tổng điểm khối A08 cao nhất trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 với tổng điểm theo khối là 29.4 điểm
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối A08 năm 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối A08 | Chi tiết điểm |
1 | 15...67 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
2 | 27...52 | Sở GDĐT Ninh Bình | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
3 | 25...73 | Sở GDĐT Nam Định | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
4 | 16...85 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 29 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 4.4; |
5 | 57...14 | Sở GDĐT Vĩnh Long | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
6 | 30...36 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
7 | 27...73 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9; |
8 | 25...54 | Sở GDĐT Nam Định | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
9 | 30...67 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
10 | 25...78 | Sở GDĐT Nam Định | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
11 | 19...29 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
12 | 13...70 | Sở GDĐT Yên Bái | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
13 | 25...48 | Sở GDĐT Nam Định | 28.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
14 | 55...69 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 3.8; |
15 | 90...77 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
16 | 16...71 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
17 | 43...07 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
18 | 25...19 | Sở GDĐT Nam Định | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.4; |
19 | 16...99 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
20 | 16...37 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
21 | 51...35 | Sở GDĐT An Giang | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.6; |
22 | 27...51 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
23 | 10...14 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
24 | 21...67 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
25 | 25...06 | Sở GDĐT Nam Định | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
26 | 25...95 | Sở GDĐT Nam Định | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.2; |
27 | 44...80 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.8; |
28 | 16...63 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
29 | 18...13 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.8; |
30 | 43...19 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
31 | 25...01 | Sở GDĐT Nam Định | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.2; |
32 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
33 | 16...36 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5; |
34 | 27...41 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
35 | 37...06 | Sở GDĐT Bình Định | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
36 | 10...54 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
37 | 30...94 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.2; |
38 | 10...38 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
39 | 18...39 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
40 | 52...77 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.4; |
41 | 24...91 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
42 | 19...92 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
43 | 15...59 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.6; |
44 | 30...33 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
45 | 26...54 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.4; |
46 | 15...60 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
47 | 10...49 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
48 | 16...45 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
49 | 43...68 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9; |
50 | 46...04 | Sở GDĐT Tây Ninh | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.2; |
51 | 25...76 | Sở GDĐT Nam Định | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
52 | 50...50 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 4.8; |
53 | 21...59 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 4.6; |
54 | 26...33 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8; |
55 | 26...72 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.8; |
56 | 43...88 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
57 | 51...05 | Sở GDĐT An Giang | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
58 | 30...89 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9; |
59 | 27...97 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
60 | 80...78 | Sở GDĐT Lào Cai | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
61 | 43...80 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.2; |
62 | 30...45 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 3.4; |
63 | 26...13 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.4 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
64 | 32...35 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.8; |
65 | 51...32 | Sở GDĐT An Giang | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
66 | 10...69 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
67 | 18...09 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
68 | 10...18 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
69 | 30...27 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.4 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
70 | 18...04 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
71 | 30...38 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.4 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
72 | 30...82 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
73 | 10...45 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
74 | 27...78 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
75 | 53...31 | Sở GDĐT Tiền Giang | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
76 | 10...95 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
77 | 25...28 | Sở GDĐT Nam Định | 28.35 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7; |
78 | 20...38 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
79 | 26...73 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
80 | 90...28 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.35 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
81 | 90...31 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.35 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
82 | 18...33 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.2; |
83 | 37...94 | Sở GDĐT Bình Định | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.6; |
84 | 38...24 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
85 | 41...89 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
86 | 19...49 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.8; |
87 | 25...17 | Sở GDĐT Nam Định | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.4; |
88 | 90...18 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
89 | 43...57 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
90 | 37...56 | Sở GDĐT Bình Định | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
91 | 18...48 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 4.4; |
92 | 25...96 | Sở GDĐT Nam Định | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.4; |
93 | 25...35 | Sở GDĐT Nam Định | 28.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7; |
94 | 26...68 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
95 | 24...13 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.8; |
96 | 28...06 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
97 | 44...55 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
98 | 10...98 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6; |
99 | 30...77 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
100 | 15...75 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6; |
Tuyensinh247.com
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: