Bộ GD-ĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020. 4 Thủ khoa khối B là thí sinh Đồng Nai, Cần Thơ, Bình Dương và Bình Định.
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối B00 năm 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối B00 | Chi tiết điểm |
1 | 44...44 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
2 | 37...95 | Sở GDĐT Bình Định | 29.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
3 | 48...77 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7; |
4 | 55...05 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.2; |
5 | 32...80 | Sở GDĐT Quảng Trị | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 3; |
6 | 22...75 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 4.8; |
7 | 20...89 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
8 | 55...25 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
9 | 53...60 | Sở GDĐT Tiền Giang | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6; |
10 | 30...44 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 4; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.2; |
11 | 10...32 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
12 | 52...61 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
13 | 55...92 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
14 | 25...15 | Sở GDĐT Nam Định | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6; |
15 | 12...28 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.2; |
16 | 18...48 | Sở GDĐT Bắc Giang | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6; |
17 | 29...79 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 3; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.8; |
18 | 10...43 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.8; |
19 | 37...53 | Sở GDĐT Bình Định | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
20 | 10...20 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9; |
21 | 40...65 | Sở GDĐT Đắk Lắk | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
22 | 30...68 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6; |
23 | 10...92 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
24 | 19...23 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
25 | 42...37 | Sở GDĐT Lâm Đồng | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
26 | 46...95 | Sở GDĐT Tây Ninh | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
27 | 48...17 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
28 | 20...60 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
29 | 50...32 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
30 | 25...17 | Sở GDĐT Nam Định | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.6; |
31 | 30...09 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.4; |
32 | 30...00 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 4; |
33 | 52...87 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 29.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
34 | 29...87 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
35 | 20...22 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; |
36 | 20...24 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; |
37 | 18...52 | Sở GDĐT Bắc Giang | 29.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
38 | 22...26 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 3.8; |
39 | 20...29 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
40 | 20...45 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
41 | 29...16 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 2.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 4.4; |
42 | 21...51 | Sở GDĐT Hải Dương | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6; |
43 | 20...27 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; |
44 | 19...19 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
45 | 33...02 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
46 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
47 | 20...37 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; |
48 | 20...73 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 4.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
49 | 39...81 | Sở GDĐT Phú Yên | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
50 | 10...24 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6; |
51 | 20...86 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.2; |
52 | 32...93 | Sở GDĐT Quảng Trị | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
53 | 28...276 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; |
54 | 26...05 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.6; |
55 | 29...48 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.6; |
56 | 16...57 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
57 | 10...69 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; |
58 | 10...53 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
59 | 23...41 | Sở GDĐT Hoà Bình | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.4; |
60 | 50...65 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
61 | 51...40 | Sở GDĐT An Giang | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
62 | 20...41 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.6; |
63 | 28...21 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.6; |
64 | 48...99 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; |
65 | 20...77 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.8; |
66 | 26...39 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
67 | 44...09 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9; |
68 | 44...61 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
69 | 42...68 | Sở GDĐT Lâm Đồng | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.8; |
70 | 30...33 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6; |
71 | 30...91 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
72 | 44...64 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
73 | 12...22 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 3.8; |
74 | 30...99 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 5.2; |
75 | 15...11 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.4; |
76 | 37...91 | Sở GDĐT Bình Định | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
77 | 53...07 | Sở GDĐT Tiền Giang | 29.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
78 | 30...46 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
79 | 41...55 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 29.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; |
80 | 50...84 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5; |
81 | 58...58 | Sở GDĐT Trà Vinh | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.2; |
82 | 20...64 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.6; |
83 | 53...44 | Sở GDĐT Tiền Giang | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
84 | 29...95 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 4.6; |
85 | 26...27 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
86 | 30...00 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Nhật: 9.2; |
87 | 48...42 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
88 | 22...16 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7; |
89 | 30...71 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.4; |
90 | 48...18 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
91 | 22...56 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
92 | 28...13 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
93 | 28...40 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 4.8; |
94 | 55...98 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 3.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.4; |
95 | 36...92 | Sở GDĐT Kon Tum | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.2; |
96 | 41...09 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
97 | 20...16 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 3.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; |
98 | 55...80 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
99 | 10...81 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
100 | 30...86 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 4; |
Tuyensinh247.com
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau:
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập: