Top 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối C04 năm 2020 đã được cập nhật bên dưới, trong đó, thí sinh có có số báo danh 27...41 (Sở GDĐT Ninh Bình) là thí sinh có điểm cao nhất với điểm 3 môn Ngữ văn, Toán, Địa lí lần lượt là 9.6; 9.5; 9.5
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối C04 năm 2020
# | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khố C04 | Chi tiết điểm |
1 | 27...41 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
2 | 39...89 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
3 | 51...50 | Sở GDĐT An Giang | 28.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.6; |
4 | 26...40 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
5 | 25...73 | Sở GDĐT Nam Định | 28.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
6 | 41...33 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 28.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 8.6; |
7 | 25...54 | Sở GDĐT Nam Định | 28.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
8 | 16...14 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.4; |
9 | 30...67 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
10 | 25...10 | Sở GDĐT Nam Định | 28.1 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
11 | 80...91 | Sở GDĐT Lào Cai | 28.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
12 | 10...46 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.2; |
13 | 10...50 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
14 | 14...79 | Sở GDĐT Sơn La | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 4.6; |
15 | 27...51 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
16 | 16...09 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8; |
17 | 25...01 | Sở GDĐT Nam Định | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.4; |
18 | 25...97 | Sở GDĐT Nam Định | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
19 | 30...22 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
20 | 30...72 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
21 | 10...92 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 4.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 8.4; |
22 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
23 | 10...61 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.6; |
24 | 24...22 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
25 | 55...41 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
26 | 10...70 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 8.8; |
27 | 28...16 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
28 | 10...19 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.2; |
29 | 25...50 | Sở GDĐT Nam Định | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.4; |
30 | 30...16 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 8.2; |
31 | 25...19 | Sở GDĐT Nam Định | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.4; |
32 | 28...05 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
33 | 29...56 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
34 | 10...58 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.2; |
35 | 28...90 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 3.4; |
36 | 25...76 | Sở GDĐT Nam Định | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
37 | 27...62 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.4; |
38 | 26...72 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.8; |
39 | 34...21 | Sở GDĐT Quảng Nam | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.8; |
40 | 33...90 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
41 | 24...76 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4.6; |
42 | 10...24 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
43 | 25...96 | Sở GDĐT Nam Định | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.4; |
44 | 15...84 | Sở GDĐT Phú Thọ | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.4; |
45 | 10...95 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
46 | 30...60 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.65 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
47 | 28...35 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 5; |
48 | 60...72 | Sở GDĐT Cao Bằng | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 8; |
49 | 25...23 | Sở GDĐT Nam Định | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
50 | 26...73 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
51 | 25...08 | Sở GDĐT Nam Định | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
52 | 44...54 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.8; |
53 | 27...62 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
54 | 15...64 | Sở GDĐT Phú Thọ | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.8; |
55 | 25...88 | Sở GDĐT Nam Định | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
56 | 44...73 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
57 | 28...92 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
58 | 51...71 | Sở GDĐT An Giang | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
59 | 10...03 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
60 | 29...33 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
61 | 10...38 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
62 | 80...57 | Sở GDĐT Lào Cai | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 7.8; |
63 | 38...11 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.2; |
64 | 51...79 | Sở GDĐT An Giang | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 5.8; |
65 | 27...71 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5; |
66 | 24...13 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.8; |
67 | 47...64 | Sở GDĐT Bình Thuận | 27.5 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.8; |
68 | 25...38 | Sở GDĐT Nam Định | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
69 | 21...17 | Sở GDĐT Hải Dương | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 7.6; |
70 | 38...72 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
71 | 10...35 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
72 | 24...92 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 7.4; |
73 | 16...71 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
74 | 10...92 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
75 | 25...85 | Sở GDĐT Nam Định | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4.8; |
76 | 29...10 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 8.8; |
77 | 25...27 | Sở GDĐT Nam Định | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
78 | 26...39 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.8; |
79 | 25...28 | Sở GDĐT Nam Định | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 5.2; |
80 | 26...77 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.4; |
81 | 43...55 | Sở GDĐT Bình Phước | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
82 | 28...13 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 8.6; |
83 | 55...69 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 8.2; |
84 | 28...11 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.45 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4; |
85 | 21...33 | Sở GDĐT Hải Dương | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.2; |
86 | 43...68 | Sở GDĐT Bình Phước | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9; |
87 | 16...37 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
88 | 30...88 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.2; |
89 | 25...30 | Sở GDĐT Nam Định | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6.2; |
90 | 16...27 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9; |
91 | 27...89 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.4; |
92 | 10...94 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; |
93 | 28...34 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.8; |
94 | 21...15 | Sở GDĐT Hải Dương | 27.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
95 | 60...76 | Sở GD KHCN Bạc Liêu | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
96 | 24...16 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
97 | 25...59 | Sở GDĐT Nam Định | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
98 | 16...63 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
99 | 43...56 | Sở GDĐT Bình Phước | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
100 | 16...86 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 7.6; |
Theo TTHN
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.