Thí sinh có số báo danh 51...70 (Sở GDĐT An Giang) là thí sinh có điểm thi khối C05 cao nhất trong kì tốt nghiệp THPT năm 2020 với tổng điểm 3 môn Ngữ văn, Vật lí, Hóa học là 28.5 điểm
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối C05 năm 2020
# | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối C05 | Chi tiết điểm |
1 | 51...70 | Sở GDĐT An Giang | 28.5 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.2; |
2 | 37...42 | Sở GDĐT Bình Định | 28.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8; |
3 | 28...84 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.2; |
4 | 25...86 | Sở GDĐT Nam Định | 28 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.2; |
5 | 50...96 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 27.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.4; |
6 | 25...38 | Sở GDĐT Nam Định | 27.75 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.8; |
7 | 10...27 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.4; |
8 | 25...84 | Sở GDĐT Nam Định | 27.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8; |
9 | 25...86 | Sở GDĐT Nam Định | 27.75 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.8; |
10 | 19...75 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 27.75 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6; |
11 | 38...15 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 4.8; |
12 | 25...49 | Sở GDĐT Nam Định | 27.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.8; |
13 | 28...02 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 5.4; |
14 | 26...09 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.6; |
15 | 16...42 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.4; |
16 | 55...07 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8; |
17 | 55...46 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.5 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; |
18 | 26...04 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.5 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.2; |
19 | 53...06 | Sở GDĐT Tiền Giang | 27.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.6; |
20 | 26...35 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 4.2; |
21 | 25...73 | Sở GDĐT Nam Định | 27.5 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 6.6; |
22 | 51...80 | Sở GDĐT An Giang | 27.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.4; |
23 | 28...06 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.5 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7; |
24 | 44...44 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.5 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
25 | 30...55 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.5 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6.2; |
26 | 17...63 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 27.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.6; |
27 | 44...74 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.2; |
28 | 44...23 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8; |
29 | 10...68 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 3.25; Tiếng Anh: 7.2; |
30 | 33...11 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.2; |
31 | 55...23 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.4; |
32 | 30...10 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 3.6; |
33 | 21...07 | Sở GDĐT Hải Dương | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 4.2; |
34 | 10...26 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; |
35 | 26...53 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.6; |
36 | 26...01 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6.6; |
37 | 45...07 | Sở GDĐT Ninh Thuận | 27.25 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.4; |
38 | 51...85 | Sở GDĐT An Giang | 27.25 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 4.2; |
39 | 28...87 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8; |
40 | 29...71 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 4.4; |
41 | 49...26 | Sở GDĐT Long An | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.6; |
42 | 25...24 | Sở GDĐT Nam Định | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 7.2; |
43 | 26...82 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
44 | 51...88 | Sở GDĐT An Giang | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6.8; |
45 | 17...54 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 5.6; |
46 | 24...21 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5.8; |
47 | 35...05 | Sở GDĐT Quảng Ngãi | 27.25 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.8; |
48 | 26...85 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6.6; |
49 | 26...27 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 6.8; |
50 | 59...50 | Sở GDĐT Sóc Trăng | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 7.8; |
51 | 43...57 | Sở GDĐT Bình Phước | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 7.4; |
52 | 30...37 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6.2; |
53 | 15...73 | Sở GDĐT Phú Thọ | 27.25 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 7.2; |
54 | 28...56 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.25 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6.4; |
55 | 25...17 | Sở GDĐT Nam Định | 27.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 5.4; |
56 | 28...82 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 5.4; |
57 | 29...40 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6.2; |
58 | 22...41 | Sở GDĐT Hưng Yên | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 6.6; |
59 | 24...36 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.25 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8; |
60 | 26...58 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.6; |
61 | 26...60 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.4; |
62 | 33...38 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7.8; |
63 | 26...06 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 4.4; |
64 | 26...42 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6; |
65 | 29...93 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 8.6; |
66 | 28...36 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 4.6; |
67 | 25...40 | Sở GDĐT Nam Định | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7; |
68 | 25...90 | Sở GDĐT Nam Định | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 6.4; |
69 | 80...33 | Sở GDĐT Lào Cai | 27.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.4; |
70 | 19...70 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 27.25 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.6; |
71 | 51...38 | Sở GDĐT An Giang | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 5.8; |
72 | 50...17 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 27 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 8; |
73 | 29...18 | Sở GDĐT Nghệ An | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 5.8; |
74 | 28...91 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6; |
75 | 53...03 | Sở GDĐT Tiền Giang | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 7.4; |
76 | 26...49 | Sở GDĐT Thái Bình | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 8; |
77 | 22...34 | Sở GDĐT Hưng Yên | 27 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.2; |
78 | 28...54 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8.6; |
79 | 20...08 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 27 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.6; |
80 | 10...63 | Sở GDĐT Hà Nội | 27 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
81 | 28...86 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 4.8; |
82 | 26...21 | Sở GDĐT Thái Bình | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.2; |
83 | 33...02 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8; |
84 | 38...24 | Sở GDĐT Gia Lai | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 4.8; |
85 | 25...63 | Sở GDĐT Nam Định | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 6.4; |
86 | 18...42 | Sở GDĐT Bắc Giang | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.4; |
87 | 49...20 | Sở GDĐT Long An | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6.6; |
88 | 44...64 | Sở GDĐT Bình Dương | 27 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
89 | 43...45 | Sở GDĐT Bình Phước | 27 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 6.2; |
90 | 16...57 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
91 | 10...70 | Sở GDĐT Hà Nội | 27 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 8.6; |
92 | 41...10 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9; |
93 | 26...50 | Sở GDĐT Thái Bình | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.2; |
94 | 26...86 | Sở GDĐT Thái Bình | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 4.2; |
95 | 10...91 | Sở GDĐT Hà Nội | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.4; |
96 | 16...66 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 6; |
97 | 53...75 | Sở GDĐT Tiền Giang | 27 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 7; |
98 | 10...11 | Sở GDĐT Hà Nội | 27 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 4.4; |
99 | 53...46 | Sở GDĐT Tiền Giang | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8; |
100 | 26...12 | Sở GDĐT Thái Bình | 27 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6.4; |
Tuyensinh247.com
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.