Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thí sinh có số báo danh 51...25 (Sở GDĐT An Giang) là thí sinh có tổng điểm khối D14 cao nhất với tổng điểm 3 môn của khối là 29.1 điểm
Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối D14 năm 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối D14 | Chi tiết điểm |
1 | 51...25 | Sở GDĐT An Giang | 29.1 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
2 | 51...52 | Sở GDĐT An Giang | 28.55 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 10; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
3 | 50...38 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 28.4 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.4; |
4 | 51...99 | Sở GDĐT An Giang | 28.35 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
5 | 10...14 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
6 | 10...34 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
7 | 59...90 | Sở GDĐT Sóc Trăng | 28.15 | Môn Toán: 5.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
8 | 44...35 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.15 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.4; |
9 | 10...48 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.15 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
10 | 10...66 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.1 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
11 | 26...19 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.1 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
12 | 10...66 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.1 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
13 | 24...22 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.1 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
14 | 10...85 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
15 | 43...58 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.05 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
16 | 10...45 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
17 | 10...03 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 10; |
18 | 13...70 | Sở GDĐT Yên Bái | 28 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
19 | 51...84 | Sở GDĐT An Giang | 28 | Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
20 | 30...23 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.95 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
21 | 33...90 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
22 | 35...54 | Sở GDĐT Quảng Ngãi | 27.9 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
23 | 51...01 | Sở GDĐT An Giang | 27.9 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
24 | 43...57 | Sở GDĐT Bình Phước | 27.85 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
25 | 10...31 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.85 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
26 | 10...38 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.85 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
27 | 52...00 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.85 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
28 | 44...14 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
29 | 38...60 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.8 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
30 | 44...22 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
31 | 52...12 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.8 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.8; |
32 | 10...65 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.8 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
33 | 52...03 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.8 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
34 | 10...50 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.8 | Môn Toán: 5.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
35 | 51...17 | Sở GDĐT An Giang | 27.8 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 8.8; |
36 | 25...73 | Sở GDĐT Nam Định | 27.8 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
37 | 24...85 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.8 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
38 | 52...26 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.75 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
39 | 24...43 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.75 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9; |
40 | 10...30 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
41 | 51...58 | Sở GDĐT An Giang | 27.7 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
42 | 29...73 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.7 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
43 | 16...37 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
44 | 17...83 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 27.7 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
45 | 10...02 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.65 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 8.4; |
46 | 34...80 | Sở GDĐT Quảng Nam | 27.65 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 8.4; |
47 | 10...74 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.65 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
48 | 21...53 | Sở GDĐT Hải Dương | 27.65 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
49 | 52...08 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.65 | Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
50 | 10....61 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.6; |
51 | 10...02 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.6 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
52 | 20...06 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 27.6 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
53 | 51...04 | Sở GDĐT An Giang | 27.6 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
54 | 10...50 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.6 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
55 | 30...02 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
56 | 55...36 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.6; |
57 | 30...60 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.6 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
58 | 10...49 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
59 | 25...93 | Sở GDĐT Nam Định | 27.55 | Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.8; |
60 | 10...88 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
61 | 10...95 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
62 | 10...93 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
63 | 11...25 | Sở GDĐT Bắc Kạn | 27.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
64 | 22...62 | Sở GDĐT Hưng Yên | 27.55 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
65 | 30...70 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.55 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
66 | 37...50 | Sở GDĐT Bình Định | 27.5 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9; |
67 | 56...16 | Sở GDĐT Bến Tre | 27.5 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
68 | 10...43 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
69 | 48...65 | Sở GDĐT Đồng Nai | 27.5 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9; |
70 | 26...50 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.45 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.2; |
71 | 60...18 | Sở GD KHCN Bạc Liêu | 27.45 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
72 | 61...30 | Sở GDĐT Cà Mau | 27.45 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.2; |
73 | 26...84 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.45 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
74 | 44...64 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.45 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
75 | 16...96 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.45 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
76 | 33...77 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.45 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
77 | 38...11 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.45 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.2; |
78 | 55...62 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
79 | 52...06 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.4 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.4; |
80 | 21...37 | Sở GDĐT Hải Dương | 27.4 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
81 | 10...15 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.4 | Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
82 | 27...44 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
83 | 30...12 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.4 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
84 | 44...32 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.4 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.4; |
85 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.4 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
86 | 10...92 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.4 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
87 | 10...09 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.4 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.4; |
88 | 18...39 | Sở GDĐT Bắc Giang | 27.4 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
89 | 17...05 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 27.4 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
90 | 30...22 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
91 | 15...60 | Sở GDĐT Phú Thọ | 27.4 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
92 | 41...62 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 27.4 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
93 | 14...23 | Sở GDĐT Sơn La | 27.4 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
94 | 13...72 | Sở GDĐT Yên Bái | 27.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.4; |
95 | 61...41 | Sở GDĐT Cà Mau | 27.35 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.6; |
96 | 31...55 | Sở GDĐT Quảng Bình | 27.35 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
97 | 19...39 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 27.35 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
98 | 10....15 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.35 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
99 | 10...24 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.35 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
100 | 52...32 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.35 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
Tuyensinh247.com
Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố điểm thi Đánh giá tư duy năm 2024 (TSA 2024) kíp sáng - đợt 4. Thí sinh có điểm cao nhất kíp thi sáng đợt 4 đạt 95,65 điểm.
Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2024 với 4 phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, xét tuyển thẳng, ĐGNL ĐHQGHCM.
Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh trình độ Đại học, hình thức đào tạo Chính quy năm 2024. Cụ thể như sau:
Quên các tiêu chí phụ; Hiểu sai về xét tuyển sớm; Không chú ý cách tính điểm xét tuyển; Đổi nguyện vọng sai nhóm khi đăng ký vào trường quân đội,... là một trong các lỗi khiến thí sinh tưởng đã đỗ đại học rồi nhưng cuối cùng là trượt.