Bộ GD&ĐT vừa công bố thống kê danh sách các trường Đại học Cao đẳng công lập trên địa bàn các tỉnh, vùng miền.
Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội. AMH |
DANH SÁCH | |||
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP | |||
(Đính kèm Công văn số: 2812 /BGDĐT-KHTC ngày 03 tháng 5 năm 2013) | |||
TT | Cơ sở đào tạo | Cơ quan chủ quản | Tỉnh/TP |
I | Vùng Miền núi phía Bắc | ||
1 | ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ( | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thái Nguyên |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
-TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- KHOA NGOẠI NGỮ | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- KHOA QUỐC TẾ | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | Đại học Thái Nguyên | Thái Nguyên | |
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH | Bộ Công Thương | Quảng Ninh |
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ | Bộ Công Thương | Phú Thọ |
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | UBND Tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ |
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bắc Giang |
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sơn La |
II | Vùng Đồng bằng Sông Hồng | ||
7 | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ( | Chính phủ | Hà Nội |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
8 | HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Nội |
9 | HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM | Hà Nội |
10 | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bắc Ninh |
11 | HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KHU VỰC I | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM | Hà Nội |
12 | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Hà Nội |
13 | HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH | Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM | Hà Nội |
14 | HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Hà Nội |
15 | HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Hà Nội |
16 | HỌC VIỆN NGOẠI GIAO | Bộ Ngoại giao | Hà Nội |
17 | HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM | Hội Liên hiệp Phụ nữ | Hà Nội |
18 | HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
19 | HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | Bộ Tài chính | Hà Nội |
20 | HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM | Trung ương ĐTNCSHCM | Hà Nội |
21 | HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | Bộ Y tế | Hà Nội |
22 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
23 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN | Tổng LĐLĐ VN | Hà Nội |
24 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Bộ Giao thông Vận Tải | Hà Nội |
25 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | Bộ Công Thương | Hà Nội |
26 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG | Bộ Công Thương | Hà Nội |
27 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM | Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam | Vĩnh Phúc |
28 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Hà Nội |
29 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH | Bộ Y tế | Nam Định |
30 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI | Bộ Y tế | Hà Nội |
31 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
32 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
33 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG | UBND Tỉnh Hải Dương | Hải Dương |
34 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | UBND TP. Hải Phòng | Hải phòng |
35 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI | Bộ Giao thông Vận Tải | Hải phòng |
36 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ | UBND Tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình |
37 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
38 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Hà Nội |
39 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | Bộ Xây dựng | Hà Nội |
40 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | Bộ Công Thương | Nam Định |
41 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
42 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | Bộ Y tế | Hải Dương |
43 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hà Nội |
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI | Bộ LĐTB và Xã hội | Hà Nội |
45 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | Bộ Tư pháp | Hà Nội |
46 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
47 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
48 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Nội |
49 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
50 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI | Bộ Nội Vụ | Hà Nội |
51 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
52 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Nội |
53 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ | Bộ Công Thương | Hải Dương |
54 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
55 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vĩnh Phúc |
56 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hưng Yên |
57 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | Bộ LĐTB và Xã hội | Nam Định |
58 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
59 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
60 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH | Bộ Tài chính | Hưng Yên |
61 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Hà Nội |
62 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH | UBND Tỉnh Thái Bình | Thái Bình |
63 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Bắc Ninh |
64 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
65 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hà Nội |
66 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Nội |
67 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
68 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | Bộ Y tế | Hà Nội |
69 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG | Bộ Y tế | Hải phòng |
70 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG | Bộ Y tế | Hà Nội |
71 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH | Bộ Y tế | Thái Bình |
72 | VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
III | Vùng Bắc Trung Bộ | ||
73 | ĐẠI HỌC HUẾ ( | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thừa Thiên Huế |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT | Đại học Huế | Thừa Thiên Huế | |
74 | HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thừa Thiên Huế |
75 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH | UBND Tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
76 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa |
77 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH | UBND Tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình |
78 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | Bộ LĐTB và Xã hội | Nghệ An |
79 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa |
80 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nghệ An |
81 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH | UBND Tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
IV | Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
82 | ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ( | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đà Nẵng |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ | Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
83 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG | Bộ Y tế | Đà Nẵng |
84 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Khánh Hoà |
85 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
86 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN | UBND Tỉnh Phú Yên | Phú Yên |
87 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM | UBND Tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam |
88 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bình Định |
89 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN | Bộ Tài chính | Quảng Ngãi |
90 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Đà Nẵng |
91 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | Bộ Xây dựng | Phú Yên |
V | Vùng Tây Nguyên | ||
92 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Lâm Đồng |
93 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đak Lak |
VI | Vùng Đông Nam Bộ | ||
94 | ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH ( | Chính phủ | TP. HCM |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | Đại học Quốc gia TP. HCM | TP. HCM | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN | Đại học Quốc gia TP. HCM | TP. HCM | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN | Đại học Quốc gia TP. HCM | TP. HCM | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Đại học Quốc gia TP. HCM | TP. HCM | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ | Đại học Quốc gia TP. HCM | TP. HCM | |
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT | Đại học Quốc gia TP. HCM | TP. HCM | |
95 | HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM | Bộ Giao thông Vận Tải | TP. HCM |
96 | NHẠC VIỆN TP.HCM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | TP. HCM |
97 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM | Bộ Công Thương | TP. HCM |
98 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM | Bộ Công Thương | TP. HCM |
99 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI | UBND Tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai |
100 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | Bộ Giao thông Vận Tải | TP. HCM |
101 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Bộ Xây dựng | TP. HCM |
102 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
103 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
104 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
105 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | TP. HCM |
106 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | TP. HCM |
107 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
108 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN | UBND TP. HCM | TP. HCM |
109 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP.HCM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | TP. HCM |
110 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
111 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
112 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
113 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING | Bộ Tài chính | TP. HCM |
114 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM | Bộ Tài nguyên và Môi trường | TP. HCM |
115 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | TP. HCM |
116 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT | UBND Tỉnh Bình Dương | Bình Dương |
117 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG | Tổng LĐLĐ VN | TP. HCM |
118 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | TP. HCM |
119 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bình Dương |
120 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM | Bộ Y tế | TP. HCM |
121 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH | UBND TP. HCM | TP. HCM |
VII | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | ||
122 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG | UBND Tỉnh An Giang | An giang |
123 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU | UBND Tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu |
124 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cần Thơ |
125 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đồng Tháp |
126 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | UBND TP. Cần Thơ | Cần Thơ |
127 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG | UBND Tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang |
128 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH | UBND Tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh |
129 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY | Bộ Xây dựng | Vĩnh Long |
130 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ | Bộ Y tế | Cần Thơ |
DANH SÁCH | |||
CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG LẬP | |||
(Đính kèm Công văn số: 2812 /BGDĐT-KHTC ngày 03 tháng 5 năm 2013) | |||
TT | Tên trường | CQ chủ quản | Tỉnh/TP |
I | Vùng Miền núi phía Bắc | ||
1 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM | Bộ Công Thương | Thái Nguyên |
2 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN | UBND Tỉnh Bắc Cạn | Bắc Cạn |
3 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU | UBND Tỉnh Lai Châu | Lai Châu |
4 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI | UBND Tỉnh Lào Cai | Lào Cai |
5 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP | Bộ Công Thương | Thái Nguyên |
6 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CẨM PHẢ | Bộ Công Thương | Quảng Ninh |
7 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT | Tập Đoàn Hoá chất Việt Nam | Phú Thọ |
8 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN | Bộ Công Thương | Thái Nguyên |
9 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | Bộ Công Thương | Phú Thọ |
10 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG | Bộ Công Thương | Quảng Ninh |
11 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC | Bộ Công Thương | Thái Nguyên |
12 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN | UBND Tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
13 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN | UBND Tỉnh Điện Biên | Điện Biên |
14 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ | UBND Tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ |
15 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | Bộ Công Thương | Bắc Giang |
16 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ - BẮC GIANG | UBND Tỉnh Bắc Giang | Bắc Giang |
17 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quảng Ninh |
18 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA | UBND Tỉnh Sơn La | Sơn La |
19 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG | UBND Tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng |
20 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN | UBND Tỉnh Điện Biên | Điện Biên |
21 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH | UBND Tỉnh Hoà Bình | Hoà Bình |
22 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn |
23 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI | UBND Tỉnh Lào Cai | Lào Cai |
24 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG NINH | UBND Tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
25 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN | UBND Tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
26 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI | UBND Tỉnh Yên Bái | Yên Bái |
27 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH | Bộ Công Thương | Thái Nguyên |
28 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG | UBND Tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang |
29 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Yên Bái |
30 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TÂY BẮC | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hoà Bình |
31 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONG | UBND Tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
32 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thái Nguyên |
33 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN | UBND Tỉnh Điện Biên | Điện Biên |
34 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn |
35 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ | UBND Tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ |
36 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NINH | UBND Tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
37 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA | UBND Tỉnh Sơn La | Sơn La |
38 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN | UBND Tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
39 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ YÊN BÁI | UBND Tỉnh Yên Bái | Yên Bái |
II | Vùng Đồng bằng Sông Hồng | ||
40 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
41 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
42 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẢI PHÒNG | UBND TP. Hải Phòng | Hải phòng |
43 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hà Nội |
44 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS | Tổng công ty CP Điện tử và Tin học VN | Hải phòng |
45 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI | Tổng công ty dệt may | Hà Nội |
46 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN | Bộ Công Thương | Hưng Yên |
47 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN | Bộ Thông tin và Truyền thông | Hà Nội |
48 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH | Bộ Công Thương | Nam Định |
49 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN | Bộ Công Thương | Vĩnh Phúc |
50 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
51 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Nội |
52 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI | Bộ Công Thương | Hải Dương |
53 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG | Bộ Y tế | Hải Dương |
54 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG | UBND Tỉnh Hải Dương | Hải Dương |
55 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I | Bộ Giao thông Vận Tải | Hải phòng |
56 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI | Bộ Công Thương | Hà Nội |
57 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG | Liên minh hợp tác xã Việt Nam | Hà Nội |
58 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC | UBND Tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
59 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | Bộ Công Thương | Hà Nội |
60 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT NAM | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Nội |
61 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT HÀ NỘI | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
62 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hà Nội |
63 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH I | Đài Tiếng nói Việt Nam | Hà Nam |
64 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH | UBND Tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh |
65 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM | UBND Tỉnh Hà Nam | Hà Nam |
66 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
67 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY | UBND Tỉnh Hà Tây | Hà Nội |
68 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN | UBND Tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên |
69 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH | UBND Tỉnh Nam Định | Nam Định |
70 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH | UBND Tỉnh Thái Bình | Thái Bình |
71 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội |
72 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ | Tổng cục Thống kê | Bắc Ninh |
73 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH HÀ NỘI | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
74 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI BẮC BỘ | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Hà Nam |
75 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Bắc Ninh |
76 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH | Đài Truyền hình Việt Nam | Hà Nội |
77 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH | UBND Tỉnh Thái Bình | Thái Bình |
78 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC | UBND Tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
79 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ | Bộ Xây dựng | Hà Nội |
80 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG NAM ĐỊNH | Bộ Xây dựng | Nam Định |
81 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 | Bộ Xây dựng | Hà Nội |
82 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
83 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NAM | UBND Tỉnh Hà Nam | Hà Nam |
84 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI | UBND TP. Hà Nội | Hà Nội |
85 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG | UBND TP. Hải Phòng | Hải phòng |
86 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG YÊN | UBND Tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên |
87 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NINH BÌNH | UBND Tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình |
88 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI BÌNH | UBND Tỉnh Thái Bình | Thái Bình |
III | Vùng Bắc Trung Bộ | ||
89 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ | Bộ Công Thương | Thừa Thiên Huế |
90 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI MIỀN TRUNG | Bộ Giao thông Vận Tải | Nghệ An |
91 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỆ AN | UBND Tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
92 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN | UBND Tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
93 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ | UBND Tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị |
94 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế |
95 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Thanh Hóa |
96 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO THANH HOÁ | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa |
97 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT NGHỆ AN | UBND Tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
98 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NGUYỄN DU | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hà Tĩnh |
99 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH | UBND Tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
100 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế |
101 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa |
IV | Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
102 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH | UBND Tỉnh Bình Định | Bình Định |
103 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN | UBND Tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận |
104 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ - KINH TẾ VÀ THỦY LỢI MIỀN TRUNG | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Quảng Nam |
105 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN | Bộ Thông tin và Truyền thông | Đà Nẵng |
106 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ | Bộ Công Thương | Phú Yên |
107 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Quảng Nam |
108 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II | Bộ Giao thông Vận Tải | Đà Nẵng |
109 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đà Nẵng |
110 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢNG NAM | UBND Tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam |
111 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Đà Nẵng |
112 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG | UBND Tỉnh Nha Trang | Khánh Hoà |
113 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN | UBND Tỉnh Ninh Thuận | Ninh Thuận |
114 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Khánh Hoà |
115 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI | Bộ Công Thương | Đà Nẵng |
116 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG | UBND Tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hoà |
117 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH | UBND Tỉnh Bình Định | Bình Định |
118 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN | UBND Tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận |
119 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
120 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ | UBND Tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hoà |
121 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM | UBND Tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam |
V | Vùng Tây Nguyên | ||
122 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ BẢO LỘC | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lâm Đồng |
123 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT KON TUM | UBND Tỉnh Kon Tum | Kon Tum |
124 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT LÂM ĐỒNG | UBND Tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng |
125 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT | UBND Tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng |
126 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐĂK LĂK | UBND Tỉnh Đăk lăk | Đak Lak |
127 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI | UBND Tỉnh Gia Lai | Gia Lai |
128 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM | UBND Tỉnh Kon Tum | Kon Tum |
129 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT ĐĂK LĂK | UBND Tỉnh Đăk lăk | Đak Lak |
130 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG | UBND Tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng |
VI | Vùng Đông Nam Bộ | ||
131 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA – VŨNG TÀU | UBND Tỉnh B.Rịa Vũng tàu | Bà Rịa Vũng Tàu |
132 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC | UBND TP. HCM | TP. HCM |
133 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI | Tổng công ty Phát triển khu công nghiệp Sonadezi | Đồng Nai |
134 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CAO SU | Bộ Công Thương | Bình Phước |
135 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Bộ Công Thương | TP. HCM |
136 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | TP. HCM |
137 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI III | Bộ Giao thông Vận Tải | TP. HCM |
138 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | UBND TP. HCM | TP. HCM |
139 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÚ LÂM | UBND TP. HCM | TP. HCM |
140 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM | Tập đoàn Dệt - May Việt Nam | TP. HCM |
141 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI | Bộ Công Thương | TP. HCM |
142 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH | UBND TP. HCM | TP. HCM |
143 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG | Bộ Công Thương | TP. HCM |
144 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP.HCM | Bộ Công Thương | TP. HCM |
145 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG MỸ THUẬT TRANG TRÍ ĐỒNG NAI | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Đồng Nai |
146 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH II | Đài Tiếng nói Việt Nam | TP. HCM |
147 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU | UBND Tỉnh B.Rịa Vũng tàu | Bà Rịa Vũng Tàu |
148 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC | UBND Tỉnh Bình Phước | Bình Phước |
149 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH | UBND Tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh |
150 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HCM | Bộ Giáo dục và Đào tạo | TP. HCM |
151 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN | Bộ Tài chính | TP. HCM |
152 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TP.HCM | UBND TP. HCM | TP. HCM |
153 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 | Bộ Xây dựng | TP. HCM |
154 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH DƯƠNG | UBND Tỉnh Bình Dương | Bình Dương |
155 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI | UBND Tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai |
VII | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | ||
156 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE | UBND Tỉnh Bến Tre | Bến Tre |
157 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ | UBND Tỉnh Cần Thơ | Cần Thơ |
158 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Cần Thơ |
159 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU | UBND Tỉnh Cà Mau | Cà Mau |
160 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP | UBND Tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp |
161 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG | UBND Tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang |
162 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KIÊN GIANG | UBND Tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang |
163 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG | UBND Tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng |
164 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG | UBND Tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long |
165 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ | UBND Tỉnh Cần Thơ | Cần Thơ |
166 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH VĨNH LONG | UBND Tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long |
167 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KIÊN GIANG | UBND Tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang |
168 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP NAM BỘ | Bộ Nông nghiệp và PTNT | Tiền Giang |
169 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU | UBND Tỉnh Cà Mau | Cà Mau |
170 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG | UBND Tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang |
171 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG | Bộ LĐTB và Xã hội | Vĩnh Long |
172 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN | UBND Tỉnh Long An | Long An |
173 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG | UBND Tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng |
174 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG | UBND Tỉnh Vĩnh Long | Vĩnh Long |
175 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU | UBND Tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu |
176 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU | UBND Tỉnh Cà Mau | Cà Mau |
177 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ | UBND Tỉnh Cần Thơ | Cần Thơ |
178 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP | UBND Tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp |
179 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG | UBND Tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang |
180 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANG | UBND Tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang |
181 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH | UBND Tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh |
(Tuyensinh247.com) Nhằm giúp thí sinh cập nhật các trường đại học cao đẳng đã công bố thông tin chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013, Tuyensinh247 lập danh sách các trường đã có thông báo chính thức và dự kiến và danh sách sẽ được cập nhật liên tục, mọi người nhớ lưu đường link và F5 F5..
(Tuyensinh247.com) Nhằm giúp thí sinh cập nhật các trường đại học cao đẳng không tổ chức thi năm 2013, Tuyensinh247 lập danh sách các trường đã có thông báo chính thức. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục, mọi người nhớ lưu đường link và F5 F5..
(Tuyensinh247.com) Nhằm giúp thí sinh cập nhật các trường đại học cao đẳng bị dừng tuyển sinh năm 2013, Tuyensinh247 lập danh sách các trường đã có thông báo chính thức.
(Tuyensinh247.com) Nhằm giúp thí sinh cập nhật các trường đại học cao đẳng đã công bố tỷ lệ chọi năm 2013, Tuyensinh247 lập danh sách các trường đã có thông báo chính thức và dự kiến và danh sách sẽ được cập nhật liên tục, mọi người nhớ lưu đường link và F5 F5..
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.