Danh sách đăng ký xét tuyển NV1 ĐH Tài chính Marketing 2015
Danh sách thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV1 vào trường Đại học Tài chính Marketing năm 2015 của tất cả các ngành, tổ hợp môn xét tuyển.
Danh sách thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH Tài chính Marketing
Cập nhật 3 ngày 1 lần
Ngành Quản trị kinh doanh - Tổ hợp môn xét tuyển: Toán, Lý , Hóa
>>Xem tất cả các ngành tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-tai-chinh-marketing-DMS.html
| STT | MÃ HS | HỌ TÊN THÍ SINH | SBD | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng điểm | ĐIỂM ƯU TIÊN |
| 1 | 414 | Phạm Dương Hoàng Thịnh | QGS018182 | 7.25 | 8.5 | 8 | 23.75 | 2.5 |
| 2 | 650 | Lư Sở Nhu | DCT008384 | 7.5 | 7.5 | 8.25 | 23.25 | 2.5 |
| 3 | 27 | Nguyễn Thị Huỳnh Như | DVT005806 | 7.5 | 7.5 | 8.25 | 23.25 | 1 |
| 4 | 300 | Lưu Tố Uyên | YDS017266 | 7.25 | 7.75 | 7.5 | 22.5 | 1.5 |
| 5 | 433 | Nguyễn Kiến Duy | QGS003061 | 6.5 | 7.25 | 8.25 | 22 | 2 |
| 6 | 724 | Du Diệu Tâm | SPS018400 | 7.25 | 7 | 7.5 | 21.75 | 2 |
| 7 | 741 | Huỳnh Ngọc Thịnh | TSN015445 | 8.25 | 7 | 7.5 | 22.75 | 0.5 |
| 8 | 872 | Trần Yến Trân | SPS023096 | 7 | 7.25 | 7 | 21.25 | 2 |
| 9 | 931 | Lê Thị Xuân Mai | TAG008377 | 6.75 | 7.5 | 7.5 | 21.75 | 1.5 |
| 10 | 497 | Nguyễn Thị Minh Thy | TAG016274 | 8 | 7 | 7.25 | 22.25 | 1 |
| 11 | 523 | Lê Thị Cẩm Linh | TAG007334 | 7 | 7.75 | 7.5 | 22.25 | 1 |
| 12 | 530 | Mã Thị Ngọc Mai | SPS011343 | 6.5 | 8 | 6.75 | 21.25 | 2 |
| 13 | 562 | Bạch Thị Ngọc Huyền | SPK005017 | 8 | 7.5 | 7.25 | 22.75 | 0.5 |
| 14 | 599 | Lê Doãn Phát | SPK009586 | 7 | 7.75 | 7.25 | 22 | 1 |
| 15 | 503 | Từ Diệu Huy | SPS007683 | 7.5 | 7.75 | 7.75 | 23 | 0 |
| 16 | 532 | Trần Thị Ngọc Hân | HUI004523 | 6 | 7.25 | 8 | 21.25 | 1.5 |
| 17 | 165 | Phan Thị Ái Như | SPK009342 | 7 | 6 | 8.25 | 21.25 | 1.5 |
| 18 | 60 | Lý Ngọc Thu | SPS020673 | 7 | 6.75 | 7 | 20.75 | 2 |
| 19 | 69 | Lữ Thành Phúc | DBL006876 | 7 | 7.5 | 7.75 | 22.25 | 0.5 |
| 20 | 1068 | Lê Cẩm Linh | DCT005683 | 7.25 | 8 | 7.5 | 22.75 | 0 |
| 21 | 858 | Trần Thị Mỹ Hằng | SPS005738 | 7.25 | 7.75 | 6.75 | 21.75 | 1 |
| 22 | 754 | Nguyễn Đăng Quang | QGS015077 | 7.5 | 7.75 | 7.5 | 22.75 | 0 |
| 23 | 706 | Huỳnh Đại Hưng | DBL003021 | 5 | 6.75 | 7.5 | 19.25 | 3.5 |
| 24 | 951 | Nguyễn Thị Lệ Trinh | SGD015922 | 7.25 | 7.25 | 7 | 21.5 | 1 |
| 25 | 1031 | Lê Minh Nghĩa | QGS011844 | 7.75 | 7.25 | 7.5 | 22.5 | 0 |
| 26 | 61 | Hàn Ái Quốc | SGD011444 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 22.5 | 0 |
| 27 | 36 | Phạm Thị Anh Đào | HUI003017 | 6.75 | 7.25 | 7 | 21 | 1.5 |
| 28 | 227 | Tiêu Thái Ngọc | DVT005041 | 7 | 7.5 | 6.5 | 21 | 1.5 |
| 29 | 220 | Cao Hải Nguyên | DVT005073 | 6.75 | 6.75 | 7.5 | 21 | 1.5 |
| 30 | 345 | Vũ Thị Ngọc Tú | SPK015071 | 7 | 6.75 | 7.25 | 21 | 1.5 |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

