Tất cả các mã trường THPT thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 các em theo dõi dưới đây.
Danh sách mã trường THPT tỉnh Gia Lai 2020
->>>BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ BẮT ĐẦU TRA
MÃ TRƯỜNG THPT và KHU VỰC ƯU TIÊN
38 | 00 | 800 | |||||
38 | 00 | 900 | |||||
38 | 01 | 001 | |||||
38 | 01 | 002 | |||||
38 | 01 | 003 | |||||
38 | 01 | 004 | |||||
38 | 01 | 005 | |||||
38 | 01 | 006 | |||||
38 | 01 | 023 | |||||
38 | 01 | 025 | |||||
38 | 01 | 026 | |||||
38 | 01 | 034 | |||||
38 | 01 | 042 | |||||
38 | 01 | 060 | |||||
38 | 01 | 061 | |||||
38 | 01 | 062 | |||||
38 | 01 | 069 | |||||
38 | 01 | 070 | |||||
38 | 01 | 071 | |||||
38 | 01 | 072 | |||||
38 | 01 | 073 | |||||
38 | 01 | 076 | |||||
38 | 01 | 094 | |||||
38 | 01 | 095 | |||||
38 | 02 | 007 | |||||
38 | 02 | 008 | |||||
38 | 02 | 043 | |||||
38 | 02 | 047 | |||||
38 | 02 | 080 | |||||
38 | 03 | 009 | |||||
38 | 03 | 041 | |||||
38 | 03 | 067 | |||||
38 | 03 | 092 | |||||
38 | 04 | 010 | |||||
38 | 04 | 040 | |||||
38 | 04 | 048 | |||||
38 | 04 | 079 | |||||
38 | 05 | 011 | |||||
38 | 05 | 012 | |||||
38 | 05 | 028 | |||||
38 | 05 | 031 | |||||
38 | 05 | 058 | |||||
38 | 05 | 074 | |||||
38 | 05 | 093 | |||||
38 | 06 | 013 | |||||
38 | 06 | 049 | |||||
38 | 06 | 089 | |||||
38 | 07 | 014 | |||||
38 | 07 | 038 | |||||
38 | 07 | 050 | |||||
38 | 07 | 063 | |||||
38 | 07 | 078 | |||||
38 | 08 | 015 | |||||
38 | 08 | 030 | |||||
38 | 08 | 051 | |||||
38 | 08 | 065 | |||||
38 | 08 | 084 | |||||
38 | 09 | 016 | |||||
38 | 09 | 024 | |||||
38 | 09 | 039 | |||||
38 | 09 | 044 | |||||
38 | 09 | 077 | |||||
38 | 09 | 085 | |||||
38 | 10 | 017 | |||||
38 | 10 | 027 | |||||
38 | 10 | 037 | |||||
38 | 10 | 059 | |||||
38 | 10 | 081 | |||||
38 | 11 | 019 | |||||
38 | 11 | 029 | |||||
38 | 11 | 046 | |||||
38 | 11 | 052 | |||||
38 | 11 | 088 | |||||
38 | 12 | 020 | |||||
38 | 12 | 021 | |||||
38 | 12 | 068 | |||||
38 | 12 | 075 | |||||
38 | 12 | 091 | |||||
38 | 13 | 022 | |||||
38 | 13 | 035 | |||||
38 | 13 | 053 | |||||
38 | 13 | 064 | |||||
38 | 13 | 082 | |||||
38 | 14 | 033 | |||||
38 | 14 | 036 | |||||
38 | 14 | 056 | |||||
38 | 14 | 083 | |||||
38 | 15 | 045 | |||||
38 | 15 | 054 | |||||
38 | 15 | 090 | |||||
38 | 15 | 096 | |||||
38 | 16 | 018 | |||||
38 | 16 | 055 | |||||
38 | 16 | 057 | |||||
38 | 16 | 087 | |||||
38 | 17 | 032 | |||||
38 | 17 | 066 | |||||
38 | 17 | 086 |
Theo TTHN
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.
Để được hưởng ưu tiên khu vực, đối tượng trong tuyển sinh đại học năm 2024, khi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 mục 24 thí sinh cần nhập đúng thông tin minh chứng. Bộ GD quy định các minh chứng cụ thể như sau: