Tính đến 17h ngày 5/8/2016, trường Đại học Điều dưỡng Nam Định đã nhận được 725 hồ sơ xét tuyển đợt 1.
Năm 2016, trường Đại học Điều dưỡng Nam Định tuyển 950 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 850, cao đẳng 100 chỉ tiêu.
Danh sách thí sinh ĐKXT Đại học điều dưỡng Nam Định 2016 đến hết ngày 5/8
STT | Số hồ sơ | SBD | Họ Tên | CMND | Ngày sinh | Giới tính | ĐTƯT | KVƯT | Năm TN THPT |
1 | BKA001544 | LƯƠNG THỊ KIM CHI | 001198007244 | 06/01/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
2 | BKA001913 | PHẠM VĂN DOÃN | 001097013052 | 20/12/1998 | Nam | 2 | 2016 | ||
3 | BKA004249 | NGUYỄN THỊ HOA | 017506305 | 15/04/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
4 | BKA004330 | VŨ THỊ KHÁNH HÒA | 017433676 | 12/04/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
5 | BKA005434 | VŨ THU HƯƠNG | 017490853 | 17/12/1997 | Nữ | 2 | 2015 | ||
6 | BKA005802 | NGUYỄN NGỌC LAN | 017492898 | 04/04/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
7 | BKA005808 | NGUYỄN THỊ LAN | 001198007457 | 02/06/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
8 | BKA006986 | HOÀNG THỊ LÝ | 163390567 | 12/03/1998 | Nữ | 3 | 2016 | ||
9 | BKA007066 | PHẠM TUYẾT MAI | 017497093 | 05/12/1997 | Nữ | 2 | 2015 | ||
10 | BKA008784 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG | 001197008591 | 29/12/1997 | Nữ | 2 | 2015 | ||
11 | BKA009332 | PHẠM NHƯ QUỲNH | 001197011634 | 16/04/1997 | Nữ | 2 | 2015 | ||
12 | BKA009416 | ĐÀO DUY SƠN | 013527237 | 27/03/1998 | Nam | 2 | 2016 | ||
13 | BKA010415 | ĐÀO THỊ THƠM | 017433747 | 16/03/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
14 | BKA010597 | LƯU THỊ THU THỦY | 001198012524 | 06/12/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
15 | BKA010601 | NGÔ THỊ THU THỦY | 001198004402 | 29/08/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
16 | BKA010853 | NGUYỄN THỦY TIÊN | 001198006417 | 16/10/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
17 | DCN000302 | NGUYỄN LAN ANH | 163374683 | 09/03/1997 | Nữ | 2NT | 2015 | ||
18 | DCN000331 | NGUYỄN THỊ KIM ANH | 036198001239 | 10/06/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
19 | DCN000362 | NGUYỄN THỊ MAI ANH | 036198001464 | 21/07/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
20 | DCN000445 | PHẠM HẢI ANH | 036198001261 | 07/05/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
21 | DCN000608 | TRẦN TUẤN ANH | 036098002267 | 10/09/1998 | Nam | 2NT | 2016 | ||
22 | DCN000657 | VŨ THỊ HUYỀN ANH | 036198006694 | 31/05/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
23 | DCN000673 | VŨ THỊ PHƯƠNG ANH | 036198001778 | 24/11/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
24 | DCN000736 | LẠI THỊ NGỌC ÁNH | 163377995 | 21/11/1998 | Nữ | 2 | 2016 | ||
25 | DCN000767 | NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH | 036198001920 | 09/12/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
26 | DCN000800 | PHẠM THỊ ÁNH | 036198001561 | 13/02/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
27 | DCN000815 | PHẠM THỊ NGỌC ÁNH | 036198005248 | 22/01/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
28 | DCN000861 | VŨ NGỌC ÁNH | 036198001383 | 08/02/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
29 | DCN001029 | TRỊNH THỊ NGỌC BÍCH | 001198008763 | 14/12/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
30 | DCN001087 | PHẠM THỊ THANH BÌNH | 036198003112 | 24/12/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
31 | DCN001124 | TRẦN THỊ BƯỞI | 036198002576 | 01/10/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
32 | DCN001374 | PHẠM CÔNG CHÍNH | 163363882 | 13/05/1997 | Nam | 2NT | 2015 | ||
33 | DCN001502 | DOÃN THỊ CÚC | 036198002657 | 03/03/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
34 | DCN001692 | ĐOÀN THỊ BÍCH DIỄM | 163415818 | 08/02/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
35 | DCN001754 | NGUYỄN THỊ DIỆP | 163328036 | 23/11/1994 | Nữ | 06 | 2NT | 2012 | |
36 | DCN001762 | ÔNG NGỌC DIỆP | 036198002734 | 12/12/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
37 | DCN001958 | NGUYỄN THỊ DUNG | 163381093 | 18/03/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
38 | DCN001967 | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG | 036198000261 | 03/07/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
39 | DCN002034 | VŨ THỊ DUNG | 036198000454 | 29/04/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
40 | DCN002129 | PHẠM TRUNG DŨNG | 036098001296 | 05/06/1998 | Nam | 2NT | 2016 | ||
41 | DCN002180 | ĐOÀN VĂN DUY | 163423294 | 26/07/1998 | Nam | 2NT | 2016 | ||
42 | DCN002356 | NGUYỄN THỊ DUYÊN | 036198001417 | 03/02/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
43 | DCN002372 | NGUYỄN THỊ DUYÊN | 163336137 | 26/11/1997 | Nữ | 2NT | 2015 | ||
44 | DCN002388 | PHẠM THỊ DUYÊN | 036198004693 | 11/05/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
45 | DCN002598 | TRẦN MINH DƯỠNG | 036098003718 | 17/03/1998 | Nam | 2NT | 2016 | ||
46 | DCN002680 | ĐẶNG THỊ ĐÀO | 036198006112 | 24/12/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
47 | DCN002697 | TRẦN THỊ BÍCH ĐÀO | 036198003878 | 16/11/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
48 | DCN002702 | VŨ THỊ ANH ĐÀO | 163415741 | 21/11/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
49 | DCN002705 | VŨ THỊ ĐÀO | 036198003265 | 10/06/1998 | Nữ | 2NT | 2016 | ||
50 | DCN003063 | HOÀNG CÔNG ĐỨC | 036097000409 | 21/12/1997 | Nam | 2NT | 2015 |
Xem đầy đủ danh sách đến hết ngày 5/8 tại đây
Theo ĐH Điều dưỡng Nam Định
Đại học Điều dưỡng Nam Định dự kiến tuyển sinh 1460 chỉ tiêu trong năm 2016. Chỉ tiêu các ngành và phương thức tuyển sinh cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.