Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Mở TPHCM năm 2015, cập nhật đến 17h00 ngày 3/8/2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
Xem danh sách đầy đủ tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-mo-tphcm-MBS.html
STT | Họ tên | Số báo danh | Ngành lựa chọn 1 | Mã tổ hợp |
Điểm tổng Tổ hợp 1 |
Điểm ƯT |
1 | Phạm Thị Thanh Vân | SGD.017320 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2300 | |
2 | Lê Kim Anh | DCT.000268 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2225 | |
3 | Nguyễn Thị Hiền | HUI.004697 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2225 | 1.5 |
4 | Võ Thị Hồng Ngân | DCT.007379 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2225 | 1.0 |
5 | Ngô Thị Quỳnh An | QGS.000064 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2200 | |
6 | Cao Thị Diễm My | TTG.009279 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2175 | 1.0 |
7 | Dương Thị Ngọc Thúy | DCT.012156 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2150 | 1.5 |
8 | Huỳnh Anh Dũng | HUI.002299 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2125 | |
9 | Trần Lê Mai Thảo | SPS.020442 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2125 | |
10 | Tạ ý Ngọc | SPS.013499 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2100 | |
11 | Nguyễn Thị Lương Y | TTN.023586 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2100 | 1.5 |
12 | Hồ Ngọc Phan Tâm | SPS.018425 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2075 | 0.5 |
13 | Nguyễn Lê Hà Duy | SPS.003346 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2075 | |
14 | Trần Thị Thanh Lan | YDS.006585 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2075 | |
15 | Lê Thị Kiều Trinh | SPK.014476 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2075 | |
16 | Lê Hữu Duy | YDS.002199 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2075 | |
17 | Hoàng Lê Minh | HUI.008853 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2050 | |
18 | Trần Thị Hoa | THV.004790 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2050 | 1.0 |
19 | Nguyễn Hồng Ngọc | DCT.007627 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2050 | 1.0 |
20 | Lê Thị Hồng Nhi | TCT.012838 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2050 | |
21 | Nguyễn Quỳnh Trang | YDS.015375 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2050 | 0.5 |
22 | Võ Thị Mộng Quyên | TTG.014508 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2050 | 0.5 |
23 | Trần Thị Kim Ngân | TTG.010168 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2050 | 1.0 |
24 | Liên Quỳnh Như | HUI.011125 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2025 | 1.0 |
25 | Phan Thị Quỳnh Hương | YDS.005807 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | |
26 | Hoàng Thị Lan Phương | SPS.016475 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | 0.5 |
27 | Phan Lê Diễm Tú | DTT.016280 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | 0.5 |
28 | Lê Ngọc Minh Nhi | SPS.014316 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | |
29 | Trần Thị Ngọc Thương | SGD.014525 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2025 | |
30 | Nguyễn Hoàng Bảo Tài | SPS.018271 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | 1.0 |
31 | Nguyễn Hoài ân | SPK.000706 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2025 | |
32 | Võ Minh Thục Đoan | HUI.003329 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2025 | |
33 | Nguyễn Thị Trúc Loan | SPD.005025 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | 1.0 |
34 | Hoàng Thị Thảo Nguyên | SPS.013616 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2025 | 1.5 |
35 | Nguyễn Trúc Vy | DTT.017799 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2025 | 0.5 |
36 | Vũ Chí Cường | SPS.002607 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2000 | |
37 | Nguyễn Thị Kim Phượng | SPS.016829 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | 0.5 |
38 | Trần Lê Xuân | SPS.026646 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | |
39 | Nguyễn Hồng Nhung | HUI.010960 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | |
40 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | DCT.001999 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2000 | 1.0 |
41 | Đào Nguyễn Thanh Phượng | HUI.012048 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | 0.5 |
42 | Nguyễn Huỳnh Thúy Nga | TTG.009649 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | 1.0 |
43 | Nguyễn Ngọc Thùy Trang | SGD.015192 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | |
44 | Trương Mỹ Hân | SPK.003645 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2000 | |
45 | Nguyễn Thị Bảo Ngọc | SPS.013420 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | |
46 | Bùi Thị Mỹ Phượng | DTT.010874 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 2000 | 1.5 |
47 | Trần Ngọc Anh | HUI.000662 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | |
48 | Nguyễn Tuấn Lâm | HUI.007405 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 2000 | 0.5 |
49 | Huỳnh Triệu Mai Tâm | YDS.012445 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 1975 | |
50 | Nguyễn Ngọc Bích Trâm | SPK.014169 | Ngôn ngữ Anh | A1 | 1975 |
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Danh sách thí sinh đăng kí xét tuyển Nv1 ĐH Tôn Đức Thắng năm 2015 được cập nhật đến ngày 3/8/2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
Đại học Hà Nội công bố danh sách thí sinh đăng kí xét tuyển NV1 vào trường năm 2015 như sau:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.