Danh sách thí sinh được tuyển thẳng Đại học Ngoại thương năm 2015, được Tuyensinh247 cập nhật như sau:
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Giới tính | Đối tượng tuyển thẳng | Lĩnh vực chuyên môn/đoạt giải | Đoạt giải | Năm đoạt giải | Được tuyển thẳng ngành | Ghi chú |
1 | Trần Vân Anh | 28/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Vi sinh ứng dụng | Tư | 2015 | Kinh tế | |
2 | Đinh Bảo Ngọc | 3/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Hóa sinh | 2015 | Kinh tế | ||
3 | Lê Hoàng Nhất | 13/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Y khoa- Khoa học sức khỏe | Đặc biệt | 2015 | Kinh tế | |
4 | Phạm Hữu Đạt | 6/9/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế Intel ISEF | Khoa học môi trường | Nhất | 2013 | Kinh tế | |
5 | Phùng Bảo Ngọc Vân | 6/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự Triển lãm sáng chế kỹ thuật quốc tế tại Malaysia | Vật lý | Huy chương Vàng | 2015 | Kinh tế | |
6 | Lưu Trường Giang | 6/11/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Triển lãm sáng chế kỹ thuật quốc tế tại Malaysia | Hóa học | Huy chương Bạc | 2015 | Kinh tế | |
7 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 6/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế | Tiếng Nga | Nhất | 2014 | Kinh tế | |
8 | Nghiêm Bá Trí | 1/12/1996 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế | Tiếng Nga | Nhất | 2014 | Kinh tế | |
9 | Lê Nguyễn Trường Giang | 7/6/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa Học | 2015 | Kinh tế | ||
10 | Lê Thúy Ngà | 7/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa Học | 2015 | Kinh tế | ||
11 | Trần Đức Hải | 13/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa Học | 2015 | Kinh tế | ||
12 | Vũ Minh Dương | 2/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa học | 2015 | Kinh tế | ||
13 | Nguyễn Tiến Đạt | 30/12/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Hóa học | 2014 | Kinh tế | ||
14 | Lê Xuân Tùng | 12/1/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế | ||
15 | Lương Thế Sơn | 20/12/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế | ||
16 | Nguyễn Đắc Tiến Trình | 5/1/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế | ||
17 | Hoàng Anh Tài | 3/6/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế | ||
18 | Nguyễn Thị Việt Hà | 17/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế | ||
19 | Lã Hoàng Hưng | 9/2/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
20 | Lê Đức Cường | 23/10/1197 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
21 | Bùi Minh Quân | 18/1/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
22 | Khổng Anh Tuấn | 30/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
23 | Nguyễn Trường Giang | 16/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
24 | Cao Phạm Quang Hùng | 30/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
25 | Nguyễn Hồng Ngọc | 27/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
26 | Phạm Hồng Quân | 6/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Kinh tế | ||
27 | Bùi Trung Dũng | 27/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Tài chính ngân hàng | ||
28 | Trần Hậu Mạnh Cường | 30/7/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Quản trị kinh doanh | ||
29 | Lê Hoàng | 28/10/1997 | Nam | Thí sinh tham dự Triển lãm sáng chế kỹ thuật quốc tế tại Malaysia | Vật lý | Huy chương Vàng | 2015 | Quản trị kinh doanh | |
30 | Nguyễn Trường Sơn | 2/9/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế quốc tế | ||
31 | Trần Hoàng Sơn | 21/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Toán | 2015 | Kinh tế quốc tế | ||
32 | Hoàng Văn Nam | 24/5/1997 | Nam | Thí sinh tham dự cuộc thi chọn học sinh vào đội tuyển Olympic Quốc tế | Vật lý | 2015 | Luật | ||
33 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 1/8/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
34 | Nguyễn Tiến Đạt | 19/5/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
35 | Ngô Thảo Chi | 17/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
36 | Nguyễn Thị Minh Châu | 26/4/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
37 | Vũ Tá Trường Giang | 28/6/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
38 | Lê Phương Quỳnh | 26/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
39 | Trần Thùy Linh | 19/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhất | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
40 | Nguyễn Hoàng Phương Trang | 31/1/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
41 | Trần Thị Tố Giang | 9/12/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
42 | Nguyễn An Giang | 30/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
43 | Vương Phúc Liên Hằng | 21/11/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2014 | Ngôn ngữ Anh | |
44 | Hoàng Trần Phương Thảo | 18/4/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
45 | Nguyễn Ngọc Anh | 24/5/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
46 | Nguyễn Văn Công | 10/11/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2014 | Ngôn ngữ Anh | |
47 | Nguyễn Minh Hiền | 22/11/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
48 | Nguyễn Hồng Hạnh | 24/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
49 | Lê Nguyễn Thanh Long | 20/4/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
50 | Phạm Bảo Linh | 8/4/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Anh | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Anh | |
51 | Trần Thị Bảo Ân | 11/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp | |
52 | Vũ Thị Ngọc Minh | 6/6/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
53 | Trần Hồng Vân | 7/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
54 | Lê Thị Bảo Nhung | 12/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
55 | Phạm Thị Anh Thư | 12/7/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
56 | Phạm Thị Hồng Vân | 20/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
57 | Bùi Thu Trang | 5/5/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp | |
58 | Ninh Thị Hoa Lan | 6/3/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp | |
59 | Nguyễn Song Toàn | 9/8/1997 | Nam | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2014 | Ngôn ngữ Pháp | |
60 | Nguyễn Phan Quỳnh Giao | 11/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
61 | Trần Hà Thu | 8/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
62 | Hoàng Thanh Mai | 10/2/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Pháp | Nhất | 2015 | Ngôn ngữ Pháp | |
63 | Vũ Thị Bảo Hân | 30/10/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Trung | Nhì | 2015 | Ngôn ngữ Trung | |
64 | Nguyễn Phạm Thùy Vân | 7/11/1997 | Nữ | Thí sinh tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Tiếng Trung | Ba | 2015 | Ngôn ngữ Trung | |
Danh sách có 64 thí sinh được tuyển thẳng. |
Nguồn: Đại học Ngoại Thương
Danh sách thí sinh được tuyển thẳng Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2015. Các em xem chi tiết dưới đây:
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo đến các thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng đại học hệ chính qui của Trường năm 2015.
Đề kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1 lớp 9 môn Văn năm học 2024 - 2025 Phòng GD&ĐT Yên Thế gồm 02 phần Đọc hiểu và Làm văn nội dung như sau:
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.
Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.