Trường đại học Kiến Trúc Hà Nội chính thức công bố danh sách những thí sinh xét tuyển vào trường, ở khối A thí sinh có tổng điểm cao nhất đạt 24 điểm.
Xem danh sách đầy đủ được cập nhật 3 ngày 1 lần tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-kien-truc-ha-noi-KTA.html
STT | SBD | Ho Tên | KVƯT | Ngành NV1 | Tổ hợp môn NV1 | Toán | Lý | Hóa | Tổng điểm thi |
1 | KHA003010 | PHẠM MẠNH HẢI | 2 | D580201 | A00 | 8,75 | 7,75 | 7,5 | 24 |
2 | BKA012588 | HOÀNG THUẬN | 2 | D580201 | A00 | 8,25 | 7,5 | 7,5 | 23,25 |
3 | YTB023315 | ĐỖ THỊ VIỆT TRINH | 2NT | D580301 | A00 | 7 | 7,75 | 8,5 | 23,25 |
4 | SPH003243 | NGUYEN THE DUNG | 2 | D580201 | A00 | 7 | 7,75 | 7,5 | 22,25 |
5 | HDT016518 | LÊ CÔNG MINH | 2NT | D580201 | A00 | 8,5 | 7,25 | 6,5 | 22,25 |
6 | HVN006647 | TRẦN THỊ NGỌC MAI | 2NT | D580301 | A00 | 7,25 | 7,5 | 7,5 | 22,25 |
7 | TDV024623 | LÊ ĐÌNH QUÂN | 2 | D580201 | A00 | 7,5 | 7,25 | 7,25 | 22 |
8 | KHA005167 | TRẦN VĂN KHOA | 2NT | D580201 | A00 | 7,25 | 6,75 | 8 | 22 |
9 | KQH006500 | NGUYỄN NHẬT HƯNG | 2 | D580201 | A00 | 7 | 7,75 | 7,25 | 22 |
10 | BKA002577 | NGUYỄN BÌNH DƯƠNG | 2NT | D580201 | A00 | 7 | 7,5 | 7,5 | 22 |
11 | THP016275 | VU HOÀNG TUYÊN | 3 | D580201 | A00 | 6,5 | 7,25 | 8 | 21,75 |
12 | TLA013787 | PHẠM NGỌC TOÀN | 3 | D580201 | A00 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 21,75 |
13 | HVN002245 | HOÀNG THE ĐOÀN | 2NT | D580201 | A00 | 7,25 | 7,5 | 7 | 21,75 |
14 | THV010722 | LÊ ANH QUANG | 1 | D580201 | A00 | 6,5 | 7 | 8,25 | 21,75 |
15 | SPH003363 | HOÀNG KHANH DUY | 2 | D580201 | A00 | 7,25 | 6,75 | 7,75 | 21,75 |
16 | TLA005038 | BUI TRUNG HIEU | 3 | D580201 | A00 | 7,25 | 7,5 | 7 | 21,75 |
17 | DCN003280 | NGUYỄN ANH HÀO | 2 | D580301 | A00 | 6,75 | 7,5 | 7,25 | 21,5 |
18 | HDT006103 | TRẦN MINH ĐỨC | 2NT | D580201 | A00 | 7,5 | 6,5 | 7,5 | 21,5 |
19 | TDV015404 | DƯƠNG VĂN KÝ | 1 | D580201 | A00 | 6,75 | 6,5 | 8 | 21,25 |
20 | YTB005163 | TRẦN DUY ĐÔNG | 2NT | D580201 | A00 | 7 | 6,5 | 7,75 | 21,25 |
21 | TDV002048 | ĐẬU THÁI ANH BẢO | 1 | D580201 | A00 | 6,5 | 7,25 | 7,5 | 21,25 |
22 | HHA013614 | VŨ THỊ MINH THU | 3 | D580301 | A00 | 8,25 | 6,5 | 6,5 | 21,25 |
23 | KQH008880 | ĐỖ VĂN MẠNH | 2NT | D580201 | A00 | 7 | 7,5 | 6,75 | 21,25 |
24 | DCN007070 | NGUYỄN HOÀNG LÝ | 2 | D580201 | A00 | 8 | 6,5 | 6,5 | 21 |
25 | TLA010624 | TRẦN KHOA NINH | 3 | D580301 | A00 | 7 | 6 | 8 | 21 |
26 | BKA005705 | TRIỆU PHI HÙNG | 2 | D580301 | A00 | 7,5 | 7,5 | 6 | 21 |
27 | HDT020438 | NGUYỄN VĂN QUANG | 2NT | D580201 | A00 | 7,5 | 7 | 6,25 | 20,75 |
28 | DCN004631 | NGUYỄN ĐỨC HÙNG | 2NT | D580201 | A00 | 7,5 | 6,5 | 6,75 | 20,75 |
29 | YTB006574 | ĐÀM THỊ HẠNH | 2NT | D580301 | A00 | 7,25 | 7,25 | 6 | 20,5 |
30 | THV002361 | NGUYỄN VĂN DUY | 2NT | D580201 | A00 | 7,25 | 8,75 | 4,5 | 20,5 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2015 tuyển 1850 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo cụ thể như sau:
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: