Danh sách thí sinh xét tuyển ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2015
Danh sách những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2015 - được cập nhật 3 ngày 1 lần.
Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2015
>> Xem đầy đủ danh sách tất cả các ngành tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-y-khoa-pham-ngoc-thach-TYS.html
| STT | Họ đệm | Tên | SBD | Tên ngành NV1 | Tên ngành NV2 | Tên ngành NV3 | Tên ngành NV4 | Tổng xét |
| 1 | ĐÀO THANH | DUY | HUI002409 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Y tế Công cộng | Xét nghiệm Y học | 27.25 |
| 2 | VŨ THỦY | TIÊN | QGS019532 | Y Đa khoa | 27.25 | |||
| 3 | LÊ MINH | ĐĂNG | HUI003253 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 27.00 | ||
| 4 | NGUYỄN MINH | HOÀNG | SPS006925 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | Y tế Công cộng | 27.00 |
| 5 | BÙI XUÂN | BẢO | HUI000922 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 27.00 |
| 6 | PHẠM ĐẶNG | TOÀN | SGD015026 | Y Đa khoa | 27.00 | |||
| 7 | TRANG | BÁCH | QGS001301 | Y Đa khoa | 27.00 | |||
| 8 | NGUYỄN HUỲNH ANH | TÚ | SPS024234 | Y Đa khoa | 26.75 | |||
| 9 | NGÔ MINH | CƯỜNG | SPK001467 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 26.50 | ||
| 10 | PHẠM NGỌC THẢO | VY | YDS018052 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Khúc xạ Nhãn khoa | Xét nghiệm Y học | 26.50 |
| 11 | TĂNG THÙY LÊ | KHANG | SPS008537 | Y Đa khoa | 26.50 | |||
| 12 | NGUYỄN NGỌC Ý | NHIÊN | SPK009057 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 26.50 | ||
| 13 | TRẦN QUỐC | VƯỢNG | SPS026184 | Y Đa khoa | 26.50 | |||
| 14 | ĐỖ TƯỜNG | VÂN | SGD017234 | Y Đa khoa | 26.25 | |||
| 15 | LÊ ANH | DUY | QGS002982 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 26.25 |
| 16 | BÙI LÊ DUY | LINH | QGS009212 | Y Đa khoa | 26.25 | |||
| 17 | NGUYỄN LÊ HOÀNG | TUẤN | SPS024531 | Y Đa khoa | 26.25 | |||
| 18 | LÊ NGỌC HOÀNG | MINH | QGS010736 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Khúc xạ Nhãn khoa | Y tế Công cộng | 26.25 |
| 19 | NGUYỄN CAO | CHÍ | SPS002232 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 26.00 | ||
| 20 | HUỲNH KIM | NGÂN | TTG009791 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 26.00 |
| 21 | NGÔ QUỐC | VIỆT | QGS023007 | Y Đa khoa | 26.00 | |||
| 22 | NGUYỄN QUANG GIA | KHƯƠNG | HUI007074 | Y Đa khoa | 26.00 | |||
| 23 | NGUYỄN TRẦN ĐẠT | THỊNH | DCT011745 | Y Đa khoa | 26.00 | |||
| 24 | ĐẶNG THỊ HOÀNG | MY | DCT006799 | Y Đa khoa | Khúc xạ Nhãn khoa | 26.00 | ||
| 25 | VŨ KHOA | CÁT | SPS001843 | Y Đa khoa | 26.00 | |||
| 26 | ĐOÀN THỊ DIỆU | HUYỀN | SPS007801 | Y Đa khoa | 26.00 | |||
| 27 | LÊ KHẮC | BÌNH | SPK000956 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | 26.00 | |
| 28 | HUỲNH HOÀNG | ANH | YDS000250 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 26.00 | ||
| 29 | ĐÀO MINH | ĐỨC | DCT002619 | Y Đa khoa | 25.75 | |||
| 30 | NGUYỄN HỒ XUÂN | TRÀ | QGS019875 | Y Đa khoa | 25.75 | |||
| 31 | NGUYỄN ĐẮC KHÔI | NGUYÊN | QGS012369 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 25.75 |
| 32 | VŨ ĐẶNG THÚY | VI | SPK016372 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 25.75 | ||
| 33 | NGUYỄN CHÂU NHẬT | HẠ | SPS005147 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 25.75 | ||
| 34 | VÕ HOÀNG | NAM | SPS012398 | Y Đa khoa | 25.75 | |||
| 35 | NGUYỄN QUANG | NGỌC | QGS012127 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | 25.50 | |
| 36 | NGUYỄN ĐỨC | PHƯỚC | SGD010900 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Y tế Công cộng | 25.50 | |
| 37 | HÀ GIA | QUÍ | QGS015337 | Y Đa khoa | 25.50 | |||
| 38 | LÊ ĐỨC | HUY | TDL005594 | Y Đa khoa | 25.50 | |||
| 39 | HÀ MẠNH | KHANG | SPS008442 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | 25.50 | ||
| 40 | NGUYỄN PHÚ | TÙNG | DCT014451 | Y Đa khoa | Răng Hàm Mặt | Xét nghiệm Y học | Điều dưỡng | 25.50 |
Tuyensinh247.com tổng hợp
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

