Trường ĐH Sài Gòn công bố danh sách những thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV1 vào trường (hệ ĐH + CĐ). Tính đến ngày 3/8, hệ ĐH thí sinh có tổng điểm cao nhất là 23.25 điểm.
Thống kê đến ngày 3/8 trường ĐH Sài Gòn đã nhận được 14.503 hồ sơ xét tuyển vào trường.
>> Xem đầy đủ danh sách tất cả các ngành tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-sai-gon-SGD.html
STT | Mã ngành | SBD | Xếp hạng | Tổ hợp xét | Điểm môn 1 | Điểm môn 2 | Điểm môn 3 | Điểm ưu tiên | Điểm ưu tiên quy đổi | Tổng điểm |
4111 | D140114A | DCT000493 | 1 | D01 | 7.5 | 6 | 9.25 | 0.5 | 0.5 | 23.25 |
4112 | D140114A | HUI002760 | 2 | D01 | 6.5 | 7.75 | 8 | 0 | 0 | 22.25 |
4113 | D140114A | HUI008691 | 2 | D01 | 6.5 | 7.25 | 8.5 | 0 | 0 | 22.25 |
4114 | D140114A | SPK011535 | 4 | D01 | 6.5 | 6.75 | 8.75 | 0 | 0 | 22 |
4115 | D140114A | TTG011686 | 4 | D01 | 6.25 | 6.5 | 8.25 | 1 | 1 | 22 |
4116 | D140114A | YDS010200 | 4 | D01 | 7.25 | 7.5 | 7.25 | 0 | 0 | 22 |
4117 | D140114A | HUI011025 | 7 | D01 | 6.5 | 8 | 6.75 | 0.5 | 0.5 | 21.75 |
4118 | D140114A | QGS015473 | 7 | D01 | 7.25 | 6 | 8.5 | 0 | 0 | 21.75 |
4119 | D140114A | SPK014172 | 7 | D01 | 6.5 | 7.75 | 7.5 | 0 | 0 | 21.75 |
4120 | D140114A | DCT013886 | 10 | D01 | 7 | 7 | 7 | 0.5 | 0.5 | 21.5 |
4121 | D140114A | SPS023932 | 11 | D01 | 7.25 | 6.5 | 7.5 | 0 | 0 | 21.25 |
4122 | D140114A | TTG012114 | 12 | D01 | 6.75 | 6.5 | 6.75 | 1 | 1 | 21 |
4123 | D140114A | HUI010336 | 13 | D01 | 6.25 | 8.5 | 5.5 | 0.5 | 0.5 | 20.75 |
4124 | D140114A | SGD006550 | 13 | D01 | 6.25 | 6.75 | 6.75 | 1 | 1 | 20.75 |
4125 | D140114A | HUI014828 | 15 | D01 | 7.25 | 7.25 | 5.75 | 0 | 0 | 20.25 |
4126 | D140114A | HUI015122 | 15 | D01 | 6.75 | 7.75 | 5.25 | 0.5 | 0.5 | 20.25 |
4127 | D140114A | QGS016815 | 15 | D01 | 7 | 6.5 | 6.75 | 0 | 0 | 20.25 |
4128 | D140114A | SGD005776 | 18 | D01 | 6.5 | 7.5 | 6 | 0 | 0 | 20 |
4129 | D140114A | SPK001610 | 18 | D01 | 5 | 8.5 | 6.5 | 0 | 0 | 20 |
4130 | D140114A | TTG012836 | 18 | D01 | 5.75 | 7.5 | 5.75 | 1 | 1 | 20 |
4131 | D140114A | HUI001494 | 21 | D01 | 7.25 | 6.25 | 5.75 | 0.5 | 0.5 | 19.75 |
4132 | D140114A | QGS010104 | 21 | D01 | 5.75 | 6.25 | 7.75 | 0 | 0 | 19.75 |
4133 | D140114A | SPK002951 | 21 | D01 | 7.5 | 6.75 | 5.5 | 0 | 0 | 19.75 |
4134 | D140114A | YDS012024 | 21 | D01 | 7 | 6.25 | 6.5 | 0 | 0 | 19.75 |
4135 | D140114A | QGS019119 | 25 | D01 | 5.75 | 7.5 | 5.75 | 0.5 | 0.5 | 19.5 |
4136 | D140114A | QGS023867 | 25 | D01 | 6.5 | 5.25 | 7.75 | 0 | 0 | 19.5 |
4137 | D140114A | SGD018176 | 25 | D01 | 6.25 | 7.5 | 4.75 | 1 | 1 | 19.5 |
4138 | D140114A | TTG004458 | 25 | D01 | 6.25 | 6 | 6.25 | 1 | 1 | 19.5 |
4139 | D140114A | TTG018604 | 25 | D01 | 7 | 6.75 | 5.25 | 0.5 | 0.5 | 19.5 |
4140 | D140114A | DCT006860 | 30 | D01 | 6.5 | 6.25 | 6.5 | 0 | 0 | 19.25 |
4141 | D140114A | DTT014887 | 30 | D01 | 7 | 6.75 | 5.5 | 0 | 0 | 19.25 |
Tuyensinh247.com tổng hợp
Danh sách cập nhật 3 ngày 1 lần hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển NV1 vào các trường Đại học năm 2015 giúp thí sinh biết được xếp hạng trong trường xét tuyển. Đến ngày 16/8, đã có 179 trường công bố danh sách những thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường như: Đại học Thương Mại, ĐH Y Hà Nội, ĐH Cần Thơ, ĐH Kinh tế TPHCM,...
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: