Tổng hợp tất cả các trường đại học xét tuyển khối A00 - Toán, Lý, Hóa năm 2017 chi tiết theo từng nhóm ngành cụ thể như sau:
1. Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành kế toán kiểm toán tại đây
2. Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng- Bảo hiểm
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng- Bảo hiểm tại đây
3. Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương Mại
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương Mại tại đây
4. Nhóm ngành Ngoại thương - Xuất nhập khẩu - KTế quốc tế
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Ngoại thương - Xuất nhập khẩu - KTế quốc tế tại đây
5. Nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ tại đây
6. Nhóm ngành Báo chí - Marketing - Quảng cáo - PR
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Báo chí - Marketing - Quảng cáo - PR tại đây
7. Nhóm ngành Công nghệ thông tin - Tin học
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Công nghệ thông tin - Tin học tại đây
8. Nhóm ngành Thiết kế đồ họa - Game - Đa phương tiện
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Thiết kế đồ họa - Game - Đa phương tiện tại đây
9. Nhóm ngành Công an - Quân đội
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Công an - Quân đội tại đây
10. Nhóm ngành Luật - Tòa án
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Luật tòa án tại đây
11. Nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông tại đây
12. Nhóm ngành Mỹ thuật - Âm nhạc-Nghệ thuật
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Mỹ thuật - Âm nhạc-Nghệ thuật tại đây
13. Nhóm ngành Thể dục - Thể thao
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Thể dục - Thể thao tại đây
14. Nhóm ngành Du lịch-Khách sạn
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Du lịch-Khách sạn tại đây
15. Nhóm ngành Văn hóa - chính trị - Khoa học Xã hội
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Văn hóa - chính trị - Khoa học Xã hội tại đây
16. Nhóm ngành Nhân sự - Hành chính
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Nhân sự - Hành chính tại đây
17. Nhóm ngành Tâm lý
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành tâm lý tại đây
18. Nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục tại đây
19. Nhóm ngành Mỏ - Địa chất
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Mỏ - Địa chất tại đây
20. Nhóm ngành Tài nguyên- Môi trường
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Tài nguyên- Môi trường tại đây
21. Nhóm ngành Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp tại đây
22. Nhóm ngành Hàng hải-Thủy lợi-Thời tiết
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Hàng hải-Thủy lợi-Thời tiết tại đây
23. Nhóm ngành Y - Dược
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Y - Dược tại đây
24. Nhóm ngành Bác sĩ thú y
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Bác sĩ thú y tại đây
25. Nhóm ngành Ô tô - cơ khí -chế tạo
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Ô tô - cơ khí -chế tạo tại đây
26. Nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa tại đây
27. Nhóm ngành Công nghệ In - Giấy
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Công nghệ In - Giấy tại đây
28. Nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm tại đây
29. Nhóm ngành công nghệ sinh - Hóa
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành công nghệ sinh - Hóa tại đây
30. Nhóm ngành Thời trang- May mặc
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Thời trang- May mặc tại đây
31. Nhóm ngành Công nghệ vật liệu
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Công nghệ vật liệu tại đây
32. Nhóm ngành Hàng không - Vũ trụ- Hạt nhân
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Hàng không - Vũ trụ- Hạt nhân tại đây
33. Nhóm ngành Toán học và thống kê
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông tại đây
34. Nhóm ngành Khoa học tư nhiên khác
► Xem danh sách các trường xét tuyển khối A00 nhóm ngành Khoa học tư nhiên khác tại đây
Theo TTHN
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng năm 2024 sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo đề án riêng; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL HCM và Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Đà Nẵng công bố thông tin đăng ký 4 phương thức xét tuyển vào Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh, trình độ đại học, hệ chính quy (Công bố tháng 1/2024) như sau:
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố phương hướng tuyển sinh năm 2024. Theo đó trường tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành.
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024 với tổng 2.800 chỉ tiêu, trong đó trường dành 1.645 chỉ tiêu các ngành sư phạm.