Danh sách trường, ngành xét tuyển khối A00
Những ngành nào xét khối A00? Những trường nào, ngành nào xét tuyển tổ hợp A00? Khối A00 có những trường nào xét tuyển ở Hà Nội, TPHCM? Dưới đây là tổng hợp chi tiết các trường, ngành xét tuyển tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa).
Khối A00 gồm những môn: Toán; Vật lí, Hóa học. Dưới đây là danh sách các trường Đại học, các ngành xét tuyển tổ hợp A00:
I. Danh sách trường, ngành xét tuyển khối A00 tại Hà Nội
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành |
Chi tiết |
1 |
KHA |
73 ngành |
||
2 |
BKA |
60 ngành |
||
3 |
HTC |
6 ngành |
||
4 |
NHH |
18 ngành |
||
5 |
NTH |
25 ngành |
||
6 |
BVH |
25 ngành |
||
7 |
SPH |
10 ngành |
||
8 |
TMU |
25 ngành |
||
9 |
QHI |
20 ngành |
||
10 |
HNM |
9 ngành |
||
11 |
GHA |
47 ngành |
||
12 |
KMA |
4 ngành |
||
13 |
DCN |
33 ngành |
||
14 |
HPN |
14 ngành |
||
15 |
DKH |
3 ngành |
||
16 |
ANH |
4 ngành |
||
17 |
HYD |
1 ngành |
||
18 |
CSH |
1 ngành |
||
19 |
DKK |
46 ngành |
||
20 |
LAH |
1 ngành |
||
21 |
PKA |
39 ngành |
||
22 |
PKH |
1 ngành |
||
23 |
KQH |
1 ngành |
||
24 |
YTC |
2 ngành |
||
25 |
HQT |
2 ngành |
||
26 |
DTL |
14 ngành |
||
27 |
TLA |
38 ngành |
||
28 |
HVN |
15 ngành |
||
29 |
LPH |
2 ngành |
||
30 |
QHT |
27 ngành |
||
31 |
DKS |
2 ngành |
||
32 |
QHL |
2 ngành |
||
33 |
NQH |
1 ngành |
||
34 |
HTA |
1 ngành |
||
35 |
QHS |
4 ngành |
||
36 |
HTN |
1 ngành |
||
37 |
YQH |
2 ngành |
||
38 |
HEH |
1 ngành |
||
39 |
QHY |
1 ngành |
||
40 |
HCP |
11 ngành |
||
41 |
MHN |
13 ngành |
||
42 |
LDA |
5 ngành |
||
43 |
KTA |
20 ngành |
||
44 |
HCH |
5 ngành |
||
45 |
QHK |
4 ngành |
||
46 |
GNT |
1 ngành |
||
47 |
DMT |
28 ngành |
||
48 |
DLX |
14 ngành |
||
49 |
QHQ |
10 ngành |
||
50 |
KCN |
16 ngành |
||
51 |
FBU |
7 ngành |
||
52 |
GTA |
57 ngành |
||
53 |
MDA |
40 ngành |
||
54 |
DDL |
19 ngành |
||
55 |
DPD |
11 ngành |
||
56 |
DQK |
19 ngành |
||
57 |
CMC |
8 ngành |
||
58 |
HGH |
1 ngành |
||
59 |
HVQ |
5 ngành |
||
60 |
ETU |
15 ngành |
||
61 |
DDN |
34 ngành |
||
62 |
DCH |
1 ngành |
||
63 |
PBH |
1 ngành |
||
64 |
PCH |
1 ngành |
||
65 |
DDU |
17 ngành |
||
66 |
TDD |
12 ngành |
||
67 |
VJU |
5 ngành |
||
68 |
PVU |
4 ngành |
||
69 |
LNH |
26 ngành |
||
70 |
CCM |
10 ngành |
||
71 |
NTU |
4 ngành |
||
72 |
DBH |
8 ngành |
||
73 |
DCQ |
11 ngành |
||
74 |
VHD |
5 ngành |
II. Danh sách trường, ngành xét tuyển khối A00 tại TPHCM
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành |
Chi tiết |
1 |
QSB |
62 ngành |
||
2 |
SPS |
16 ngành |
||
3 |
YDS |
12 ngành |
||
4 |
IUH |
48 ngành |
||
5 |
GTS |
36 ngành |
||
6 |
DCT |
26 ngành |
||
7 |
HHK |
24 ngành |
||
8 |
CSS |
1 ngành |
||
9 |
ANS |
1 ngành |
||
10 |
TYS |
3 ngành |
||
11 |
QST |
25 ngành |
||
12 |
DTT |
56 ngành |
||
13 |
QSX |
2 ngành |
||
14 |
QSC |
13 ngành |
||
15 |
SGD |
16 ngành |
||
16 |
NTS |
6 ngành |
||
17 |
SPK |
61 ngành |
||
18 |
QSK |
33 ngành |
||
19 |
LPS |
3 ngành |
||
20 |
KSA |
59 ngành |
||
21 |
DMS |
19 ngành |
||
22 |
GSA |
19 ngành |
||
23 |
BVS |
12 ngành |
||
24 |
KTS |
6 ngành |
||
25 |
QSY |
1 ngành |
||
26 |
QSQ |
40 ngành |
||
27 |
HCS |
3 ngành |
||
28 |
NHS |
16 ngành |
||
29 |
DLS |
10 ngành |
||
30 |
NLS |
40 ngành |
||
31 |
HVC |
2 ngành |
||
32 |
MBS |
26 ngành |
||
33 |
NTT |
43 ngành |
||
34 |
HIU |
28 ngành |
||
35 |
DVL |
42 ngành |
||
36 |
VGU |
9 ngành |
||
37 |
TLS |
13 ngành |
||
38 |
PCS |
1 ngành |
||
39 |
DKC |
4 ngành |
||
40 |
UEF |
30 ngành |
||
41 |
DNT |
3 ngành |
||
42 |
DVH |
28 ngành |
||
43 |
HSU |
25 ngành |
||
44 |
DTM |
19 ngành |
||
45 |
SIU |
11 ngành |
||
46 |
UMT |
7 ngành |
||
47 |
DHV |
12 ngành |
||
48 |
LNA |
6 ngành |
||
49 |
GDU |
19 ngành |
||
50 |
DSG |
7 ngành |
III. Danh sách trường, ngành xét tuyển khối A00 trên cả nước
>> Xem đầy đủ danh sách trường, ngành xét tuyển tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa TẠI ĐÂY
Theo TTHN
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |