Danh sách trường, ngành xét tuyển khối D01
Những trường nào, ngành nào xét tuyển tổ hợp D01? Khối D01 có những trường nào xét tuyển ở Hà Nội, TPHCM? Những ngành nào xét khối D01? Xem chi tiết thông tin phía dưới.
Khối D01 gồm những môn: Văn; Toán, Tiếng Anh. Dưới đây là danh sách các trường Đại học, các ngành xét tuyển tổ hợp D01:
I. Danh sách trường, ngành xét tuyển khối D01 tại Hà Nội
|
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành |
Chi tiết |
|
1 |
KHA |
73 ngành |
||
|
2 |
BKA |
13 ngành |
||
|
3 |
HTC |
14 ngành |
||
|
4 |
NHH |
35 ngành |
||
|
5 |
NTH |
39 ngành |
||
|
6 |
YHB |
2 ngành |
||
|
7 |
BVH |
15 ngành |
||
|
8 |
SPH |
16 ngành |
||
|
9 |
TMU |
44 ngành |
||
|
10 |
QHI |
18 ngành |
||
|
11 |
HNM |
24 ngành |
||
|
12 |
GHA |
33 ngành |
||
|
13 |
DCN |
29 ngành |
||
|
14 |
HPN |
14 ngành |
||
|
15 |
ANH |
1 ngành |
||
|
16 |
CSH |
1 ngành |
||
|
17 |
DKK |
46 ngành |
||
|
18 |
PKA |
28 ngành |
||
|
19 |
NHF |
26 ngành |
||
|
20 |
YTC |
5 ngành |
||
|
21 |
HQT |
11 ngành |
||
|
22 |
DTL |
15 ngành |
||
|
23 |
TLA |
38 ngành |
||
|
24 |
VHH |
19 ngành |
||
|
25 |
HVN |
16 ngành |
||
|
26 |
QHX |
28 ngành |
||
|
27 |
LPH |
4 ngành |
||
|
28 |
QHF |
15 ngành |
||
|
29 |
HBT |
30 ngành |
||
|
30 |
QHE |
6 ngành |
||
|
31 |
DKS |
2 ngành |
||
|
32 |
QHL |
4 ngành |
||
|
33 |
NQH |
4 ngành |
||
|
34 |
HTA |
1 ngành |
||
|
35 |
QHS |
5 ngành |
||
|
36 |
HTN |
6 ngành |
||
|
37 |
HCA |
1 ngành |
||
|
38 |
HCP |
13 ngành |
||
|
39 |
MHN |
15 ngành |
||
|
40 |
LDA |
8 ngành |
||
|
41 |
KTA |
20 ngành |
||
|
42 |
HCH |
14 ngành |
||
|
43 |
QHK |
5 ngành |
||
|
44 |
GNT |
1 ngành |
||
|
45 |
DMT |
30 ngành |
||
|
46 |
DLX |
15 ngành |
||
|
47 |
QHQ |
11 ngành |
||
|
48 |
FBU |
9 ngành |
||
|
49 |
GTA |
57 ngành |
||
|
50 |
MDA |
35 ngành |
||
|
51 |
DDL |
19 ngành |
||
|
52 |
DPD |
15 ngành |
||
|
53 |
DQK |
14 ngành |
||
|
54 |
CMC |
9 ngành |
||
|
55 |
HVQ |
6 ngành |
||
|
56 |
ETU |
17 ngành |
||
|
57 |
DDN |
31 ngành |
||
|
58 |
QHD |
4 ngành |
||
|
59 |
DDU |
12 ngành |
||
|
60 |
TDD |
2 ngành |
||
|
61 |
VJU |
5 ngành |
||
|
62 |
LNH |
26 ngành |
||
|
63 |
HVD |
1 ngành |
||
|
64 |
CCM |
11 ngành |
||
|
65 |
NTU |
8 ngành |
||
|
66 |
DBH |
6 ngành |
||
|
67 |
DCQ |
15 ngành |
||
|
68 |
VHD |
8 ngành |
II. Danh sách trường, ngành xét tuyển khối D01 tại TPHCM
|
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành |
Chi tiết |
|
1 |
QSB |
5 ngành |
||
|
2 |
SPS |
27 ngành |
||
|
3 |
IUH |
29 ngành |
||
|
4 |
GTS |
39 ngành |
||
|
5 |
DCT |
29 ngành |
||
|
6 |
HHK |
30 ngành |
||
|
7 |
CSS |
1 ngành |
||
|
8 |
ANS |
1 ngành |
||
|
9 |
QST |
1 ngành |
||
|
10 |
DTT |
73 ngành |
||
|
11 |
QSX |
49 ngành |
||
|
12 |
QSC |
12 ngành |
||
|
13 |
SGD |
19 ngành |
||
|
14 |
NTS |
10 ngành |
||
|
15 |
VHS |
14 ngành |
||
|
16 |
SPK |
60 ngành |
||
|
17 |
QSK |
33 ngành |
||
|
18 |
LPS |
5 ngành |
||
|
19 |
KSA |
59 ngành |
||
|
20 |
DMS |
23 ngành |
||
|
21 |
GSA |
17 ngành |
||
|
22 |
BVS |
6 ngành |
||
|
23 |
KTS |
1 ngành |
||
|
24 |
QSQ |
29 ngành |
||
|
25 |
HCS |
4 ngành |
||
|
26 |
NHS |
15 ngành |
||
|
27 |
DLS |
11 ngành |
||
|
28 |
NLS |
20 ngành |
||
|
29 |
HVC |
3 ngành |
||
|
30 |
MBS |
41 ngành |
||
|
31 |
NTT |
42 ngành |
||
|
32 |
HIU |
23 ngành |
||
|
33 |
DVL |
36 ngành |
||
|
34 |
VGU |
2 ngành |
||
|
35 |
TLS |
14 ngành |
||
|
36 |
DKC |
57 ngành |
||
|
37 |
UEF |
36 ngành |
||
|
38 |
DNT |
20 ngành |
||
|
39 |
DVH |
32 ngành |
||
|
40 |
HSU |
33 ngành |
||
|
41 |
DTM |
12 ngành |
||
|
42 |
SIU |
14 ngành |
||
|
43 |
UMT |
8 ngành |
||
|
44 |
DHV |
17 ngành |
||
|
45 |
LNA |
6 ngành |
||
|
46 |
GDU |
21 ngành |
||
|
47 |
DSG |
8 ngành |
III. Danh sách trường, ngành xét tuyển khối D01 trên cả nước
>> Xem đầy đủ danh sách trường, ngành xét tuyển tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

