KẾT QUẢ XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
VÀ ĐẠT GIẢI CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC GIA VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019
(Lưu ý, thí sinh đạt giải thi KHKTQG cần có điều kiện Kết quả thi THPTQG đạt từ 20 điểm trở lên theo tổ hợp xét tuyển của trường)
>>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Kinh Tế Quốc Dân TẠI ĐÂY
TT
|
Mã tỉnh
|
Họ và tên
|
Môn đạt giải
|
Loại giải
|
Tên ngành
|
1
|
Điện Biên
|
Lê Bình
|
An
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
Tài chính Ngân hàng
|
2
|
Nghệ An
|
Trần Ngọc Minh
|
An
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
Phú Thọ
|
Hoàng Tường
|
An
|
Sinh học
|
Nhì
|
Kinh tế đầu tư
|
4
|
Hà Nam
|
Lê Đức
|
Anh
|
Hóa học
|
Ba
|
Kế toán
|
5
|
Hà Nội
|
Nguyễn Kim
|
Anh
|
Lịch sử
|
Ba
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
6
|
Hà Nội
|
Vương Đức
|
Anh
|
Sinh học tế bào và phân tử
|
Ba
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7
|
Hà Tĩnh
|
Trần Phương
|
Anh
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Công nghệ thông tin
|
8
|
Hà Tĩnh
|
Trần Đức
|
Anh
|
Địa lý
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
9
|
Thái Bình
|
Vũ Ngọc
|
Anh
|
Vật lý
|
Ba
|
Tài chính Ngân hàng
|
10
|
Thanh Hóa
|
Trần Quỳnh
|
Anh
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Kế toán
|
11
|
Thanh Hóa
|
Nguyễn Mai
|
Anh
|
Ngữ văn
|
nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
12
|
Vĩnh phúc
|
Nguyễn Quỳnh
|
Anh
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
13
|
Bắc Giang
|
Vũ Nhật Phương
|
Anh
|
Vật lý
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
Điện Biên
|
Lê Quỳnh
|
Anh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
Hải Phòng
|
Nguyễn Đỗ Kim
|
Anh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Tài chính Ngân hàng
|
16
|
Ninh Bình
|
Đinh Quốc
|
Bảo
|
Vật lý và Thiên Văn
|
Nhì
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
17
|
Hà Nội
|
Nguyễn Minh
|
Châu
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
18
|
Hà Nội
|
Lâm Phương
|
Chi
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Ngôn ngữ Anh
|
19
|
Hà Tĩnh
|
Lê Thị Khánh
|
Chi
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
20
|
Thái Nguyên
|
Đặng Lê
|
Chi
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
21
|
Hà Nam
|
Nguyễn Mai
|
Chi
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
22
|
Hà Nội
|
Võ Quỳnh
|
Chi
|
Tiếng Anh
|
Ba
|
Kế toán
|
23
|
Hà Tĩnh
|
Phan Thế
|
Công
|
Vật lý
|
Nhì
|
Quản trị kinh doanh
|
24
|
Thanh Hóa
|
Nguyễn Thị Hoàng
|
Cúc
|
Toán học
|
Ba
|
Kế toán
|
25
|
Phú Thọ
|
Phạm Mạnh
|
Cường
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
Kinh tế đầu tư
|
26
|
Hà Nội
|
Nguyễn Thành
|
Đạt
|
Hóa học
|
Nhì
|
Công nghệ thông tin
|
27
|
Lào Cai
|
Nguyễn Thành
|
Đạt
|
Toán học
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
28
|
Hà Nội
|
Lê Ngọc
|
Diễm
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
29
|
Lào Cai
|
Nguyễn Ngọc
|
Diệp
|
Ngữ văn
|
Nhất
|
Kinh tế quốc tế
|
30
|
Phú Thọ
|
Đào Ngọc
|
Diệp
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
Tài chính Ngân hàng
|
31
|
Hà Nội
|
Hoàng Gia Anh
|
Đức
|
Tin học
|
Nhì
|
Công nghệ thông tin
|
32
|
Hà Nội
|
Nguyễn Minh
|
Đức
|
Hóa học
|
Ba
|
Công nghệ thông tin
|
33
|
Hà Nội
|
Vũ Tiến
|
Đức
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
34
|
Hà Nội
|
Vũ Hoa
|
Đức
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật
|
35
|
Hải Phòng
|
Nguyễn Vân
|
Dung
|
Tiếng Anh
|
Nhất
|
Ngôn ngữ Anh
|
36
|
Kiên Giang
|
Bùi Thị Thùy
|
Dung
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
37
|
Vĩnh phúc
|
Vũ Thùy
|
Dung
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quản trị khách sạn
|
38
|
Vĩnh phúc
|
Lê Anh
|
Dũng
|
Toán học
|
Nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
39
|
Bắc Ninh
|
Đinh Bình
|
Dương
|
Toán học
|
Ba
|
Kế toán
|
40
|
Lào Cai
|
Vũ Thùy
|
Dương
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Marketing
|
41
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Nguyễn Lê Thùy
|
Dương
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
42
|
Tuyên Quang
|
Hoàng Ánh
|
Dương
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
43
|
Hà Nội
|
Lê Hồng
|
Duy
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Ngôn ngữ Anh
|
44
|
Lào Cai
|
Nguyễn Ninh
|
Giang
|
Hóa học
|
Ba
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
45
|
Quảng Ninh
|
Trịnh Thị Hương
|
Giang
|
Robot và MT thông minh
|
Nhì
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
46
|
Thái Bình
|
Nguyễn Thị Linh
|
Giang
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Kế toán
|
47
|
Lào Cai
|
Phan Thị Thu
|
Hà
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
Quản trị kinh doanh
|
48
|
Nghệ An
|
Trần Nguyệt
|
Hà
|
Tiếng Anh
|
Ba
|
Marketing
|
49
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Trần Thị Thu
|
Hà
|
Lịch sử
|
Ba
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
50
|
Hải Phòng
|
Đoàn Ngọc
|
Hà
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
51
|
Hải Phòng
|
Trần Thị Minh
|
Hạ
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
52
|
Bình Dương
|
Lê Thanh
|
Hải
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
53
|
Lào Cai
|
Trần Thúy
|
Hằng
|
Kỹ thuật môi trường
|
Ba
|
Kinh tế tài nguyên
|
54
|
Hà Nội
|
Mai Thị Mỹ
|
Hạnh
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật
|
55
|
Vĩnh phúc
|
Lê Thị Hồng
|
Hạnh
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Tài chính Ngân hàng
|
56
|
Thái Nguyên
|
Dương Thị Thúy
|
Hậu
|
Hóa học
|
Ba
|
Kế toán
|
57
|
Quảng Ninh
|
Hoàng Thu
|
Hiền
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
58
|
Bắc Giang
|
Đào Thị
|
Hiệp
|
Ngữ văn
|
ba
|
Luật kinh tế
|
59
|
Vĩnh phúc
|
Đỗ Minh
|
Hiệp
|
Toán học
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
60
|
Hà Nam
|
Lê Phước
|
Hiếu
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
61
|
Phú Thọ
|
Trần Minh
|
Hiếu
|
Toán học
|
Ba
|
Kế toán
|
62
|
Hà Tĩnh
|
Nguyễn Trung
|
Hiếu
|
Toán học
|
Ba
|
Kinh tế đầu tư
|
63
|
Phú Thọ
|
Đỗ Hạnh Hiếu
|
Hoa
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quản trị khách sạn
|
64
|
Phú Thọ
|
Lương Mỹ
|
Hoa
|
Địa lý
|
Nhất
|
Quản trị khách sạn
|
65
|
Thái Nguyên
|
Lê Ngọc Khánh
|
Hòa
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
66
|
Hà Nội
|
Trần Viết Minh
|
Hoàng
|
Hệ thống nhúng
|
Nhì
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
67
|
Quảng Ninh
|
Lâm Đức Việt
|
Hoàng
|
Kỹ thuật cơ khí
|
Nhì
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
68
|
Thái Nguyên
|
Trần Đăng
|
Hoàng
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
69
|
Thanh Hóa
|
Vũ Minh
|
Hồng
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
70
|
Nghệ An
|
Nguyễn Mạnh
|
Hùng
|
Kỹ thuật môi trường
|
Nhất
|
Kinh tế tài nguyên
|
71
|
Vĩnh phúc
|
Lê Mạnh
|
Hùng
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Luật kinh tế
|
72
|
Điện Biên
|
Vũ Diệu
|
Hương
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
73
|
Bắc Ninh
|
Nguyễn Quang
|
Huy
|
Tin học
|
Ba
|
Công nghệ thông tin
|
74
|
Hà Tĩnh
|
Nguyễn Khánh
|
Huyền
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Marketing
|
75
|
Vĩnh phúc
|
Trần Thị Thu
|
Huyền
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Quản trị khách sạn
|
76
|
Hà Tĩnh
|
Đoàn Việt
|
Khánh
|
Vật lý
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
77
|
Vĩnh phúc
|
Hoàng Gia
|
Khánh
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
78
|
Hà Nam
|
Trần Quốc
|
Khánh
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
79
|
Tuyên Quang
|
Trần Quốc
|
Khánh
|
Toán học
|
Ba
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
80
|
Nghệ An
|
Nguyễn Thiện
|
Khiêm
|
Tiếng Anh
|
Ba
|
Marketing
|
81
|
Hà Nội
|
Bùi Đăng
|
Khoa
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
82
|
Phú Yên
|
Trần Vũ Yên
|
Khuê
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Quản trị khách sạn
|
83
|
Lào Cai
|
Nguyễn Trung
|
Kiên
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
84
|
Bắc Ninh
|
Lê Tuấn
|
Kiệt
|
Toán học
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
85
|
Hà Nội
|
Nguyễn Tùng
|
Lâm
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Ngôn ngữ Anh
|
86
|
Bắc Giang
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Linh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Kế toán
|
87
|
Hà Nội
|
Hoàng Khánh
|
Linh
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
Marketing
|
88
|
Hà Nội
|
Trần Thị Hà
|
Linh
|
Địa lý
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
89
|
Hải Phòng
|
Đào Thị Khánh
|
Linh
|
Địa lý
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
90
|
Nghệ An
|
Phạm Thùy
|
Linh
|
Tiếng Anh
|
Ba
|
Kế toán
|
91
|
Phú Thọ
|
Nguyễn Ngọc
|
Linh
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
Kinh tế đầu tư
|
92
|
Quảng Ninh
|
Võ Hiểu
|
Linh
|
Tiếng Anh
|
Ba
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro
|
93
|
Thái Nguyên
|
Lý Diệu
|
Linh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
94
|
Bắc Giang
|
Nguyễn Diệu
|
Linh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
95
|
Hà Nội
|
Phan Cao Phương
|
Linh
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật
|
96
|
Tuyên Quang
|
Trần Khánh
|
Linh
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
97
|
Hà Nội
|
Nguyễn Thanh
|
Loan
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
98
|
Hải Phòng
|
Phạm Khoa
|
Lộc
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
99
|
Nghệ An
|
Nguyễn Tất Bảo
|
Long
|
Kỹ thuật môi trường
|
Nhất
|
Kinh tế tài nguyên
|
100
|
Hà Nội
|
Nguyễn Thành
|
Luân
|
Hóa học
|
Ba
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
101
|
Thanh Hóa
|
Lường Thị
|
Luyến
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
102
|
Nam Định
|
Đoàn Thị Trúc
|
Ly
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
103
|
Hà Nội
|
Nguyễn Sương
|
Mai
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật
|
104
|
Lào Cai
|
Nguyễn Ngọc
|
Mai
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
105
|
Ninh Bình
|
Phạm Ngọc
|
Mai
|
Vật lý
|
Ba
|
Tài chính Ngân hàng
|
106
|
Thái Nguyên
|
Hoàng Phương
|
Mai
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
107
|
Vĩnh phúc
|
Nguyễn Hoa Huệ
|
Mai
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Kế toán
|
108
|
Nam Định
|
Đặng Nhật
|
Minh
|
Vật lý
|
Nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
109
|
Tuyên Quang
|
Đàm Gia
|
Minh
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
Công nghệ thông tin
|
110
|
Hưng Yên
|
Bùi Quang
|
Minh
|
Khoa học vật liệu
|
Nhất
|
Công nghệ thông tin
|
111
|
Bắc Giang
|
Đặng Hương
|
My
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
112
|
Phú Thọ
|
Nguyễn Ngọc
|
Nam
|
Hóa học
|
Ba
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
113
|
Lào Cai
|
Dương Quỳnh
|
Nga
|
Vật lý
|
Ba
|
Kế toán
|
114
|
Thanh Hóa
|
Lại Thiên
|
Nga
|
Địa lý
|
nhì
|
Quan hệ công chúng
|
115
|
Quảng Trị
|
Nguyễn Lê Kim
|
Ngân
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
116
|
Hà Giang
|
Võ Hoàng
|
Ngọc
|
Ngữ văn
|
nhì
|
Ngôn ngữ Anh
|
117
|
Lào Cai
|
Đặng Anh
|
Ngọc
|
Hóa học
|
Nhì
|
Kinh tế quốc tế
|
118
|
Phú Thọ
|
Nguyễn Như
|
Ngọc
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Kinh doanh thương mại
|
119
|
Tuyên Quang
|
Kiều Bảo
|
Ngọc
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
120
|
Hà Nội
|
Phạm Duy
|
Nguyên
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
121
|
Hải Phòng
|
Trần Khôi
|
Nguyên
|
Tiếng Anh
|
Nhì
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
122
|
Ninh Bình
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nguyên
|
Hóa học
|
Ba
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
123
|
Hà Nội
|
Trần Yến
|
Nhi
|
Hóa học
|
Ba
|
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế &KD
|
124
|
Nghệ An
|
Phạm Quỳnh
|
Nhi
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
125
|
Hải Phòng
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Như
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhất
|
Kinh doanh quốc tế
|
126
|
Hải Phòng
|
Phạm Thị Hồng
|
Nhung
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị nhân lực
|
127
|
Thái Nguyên
|
Trần Thị Hồng
|
Nhung
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
128
|
Vĩnh phúc
|
Đỗ Thị
|
Oanh
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
129
|
Điện Biên
|
Nguyễn Thị Bảo
|
Phương
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
130
|
Hà Giang
|
Phùng Minh
|
Phương
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Kế toán
|
131
|
Hà Nội
|
Phạm Thanh
|
Phương
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
132
|
Hải Phòng
|
Phạm Thu
|
Phương
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quản trị khách sạn quốc tế
|
133
|
Thái Bình
|
Lê Minh
|
Phương
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
134
|
Quảng Ninh
|
Lương Vũ Thảo
|
Phương
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị nhân lực
|
135
|
Thanh Hóa
|
Trịnh Hồng
|
Phượng
|
Toán học
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
136
|
Hà Nội
|
Phạm Xuân
|
Quý
|
Toán học
|
Ba
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
137
|
Hà Nội
|
Trần Diễm
|
Quỳnh
|
Tiếng Anh
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
138
|
Thái Nguyên
|
Nguyễn Thúy
|
Quỳnh
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
139
|
Hà Tĩnh
|
Trương Tuấn
|
Sang
|
Toán học
|
Nhì
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
Hải Phòng
|
Phạm Hải
|
Sơn
|
Hóa học
|
Nhì
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
141
|
Hà Tĩnh
|
Nguyễn Xuân
|
Tài
|
Vật lý
|
Ba
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
142
|
Thanh Hóa
|
Nguyễn Thị Minh
|
Tâm
|
Tiếng Anh
|
Nhất
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
143
|
Hà Tĩnh
|
Trần Nhật
|
Tân
|
Tin học
|
Ba
|
Kinh tế đầu tư
|
144
|
Hà Nội
|
Nguyễn xuân
|
Thái
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhất
|
Quan hệ công chúng
|
145
|
Hải Phòng
|
Trần Phương
|
Thảo
|
Toán học
|
Ba
|
Kế toán
|
146
|
Hà Nội
|
Phạm Thị Hà
|
Thi
|
Lịch sử
|
Ba
|
Luật
|
147
|
Bắc Ninh
|
Ngô Duy
|
Thịnh
|
Vật lý
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
148
|
Thái Nguyên
|
Triệu Thị Xuân
|
Thu
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
149
|
Vĩnh phúc
|
Nguyễn Thị
|
Thu
|
Địa lý
|
Ba
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
150
|
Nam Định
|
Lê Thị Thu
|
Thủy
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
151
|
Hà Nam
|
Trương Hiền
|
Trang
|
Địa lý
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
152
|
Hưng Yên
|
Vũ Trần Mai
|
Trang
|
Ngữ văn
|
Nhì
|
Kinh doanh quốc tế
|
153
|
Lai Châu
|
Nguyễn Thu
|
Trang
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
154
|
Hải Phòng
|
Hà Vũ Thu
|
Trang
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
155
|
Hà Nội
|
Nguyễn Thu
|
Trang
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
Kinh tế phát triển
|
156
|
Thanh Hóa
|
Nguyễn Thị
|
Trang
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
157
|
Thanh Hóa
|
Phạm Minh
|
Tuấn
|
Hóa học
|
Nhì
|
Kế toán
|
158
|
Hà Nam
|
Lê Sơn
|
Tùng
|
Địa lý
|
nhì
|
Luật kinh tế
|
159
|
Phú Thọ
|
Nguyễn Dương
|
Tùng
|
Hóa học
|
Nhì
|
Kế toán
|
160
|
Nam Định
|
Trần Thị Tố
|
Uyên
|
Địa lý
|
Nhì
|
Quan hệ công chúng
|
161
|
Quảng Ninh
|
Bùi Nguyễn Khánh
|
Vân
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
162
|
Hà Nội
|
Lê Quang
|
Vinh
|
Lịch sử
|
Nhì
|
Luật kinh tế
|
163
|
Hà Nam
|
Nguyễn Thị Xuân
|
Vui
|
Ngữ văn
|
Ba
|
Marketing
|
164
|
Hà Nội
|
Phạm Đắc
|
Vượng
|
Hóa học
|
Ba
|
Quản trị kinh doanh
|
165
|
Thanh Hóa
|
Vũ Thị
|
Xuyến
|
Lịch sử
|
Nhất
|
Quan hệ công chúng
|
166
|
Hải Phòng
|
Ngô An Hải
|
Yến
|
Địa lý
|
Ba
|
Luật kinh tế
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY