Sở GD&ĐT An Giang công bố danh sách các xã khó khăn và đặc biệt thuộc địa bàn tỉnh An Giang năm 2016, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 cần lưu ý để được hưởng ưu tiên.
Danh sách các xã khó khăn và các xã đặc biệt khó khăn (có thôn đặc biệt khó khăn đánh dấu *)
Mã Tỉnh |
Tên Tỉnh | Mã Huyện |
Huyện | Mã Xã |
Mã Tỉnh, huyện, xã |
Xã | Xã, Thôn Đặc biệt khó khăn |
Ghi chú |
51 | AN GIANG | 02 | Thành phố Châu Đốc | 01 | 51_02_01 | Vĩnh Ngươn | * | Bỏ (QĐ495) |
51 | AN GIANG | 02 | Thành phố Châu Đốc | 02 | 51_02_02 | Xã Vĩnh Tế | * | Bỏ (QĐ204) |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 01 | 51_03_01 | Thị trấn Long Bình | * | Bỏ (QĐ495) |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 02 | 51_03_02 | Xã Đa Phước | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 03 | 51_03_03 | Xã Khánh An | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 04 | 51_03_04 | Xã Khánh Bình | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 05 | 51_03_05 | Xã Nhơn Hội | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 06 | 51_03_06 | Xã Phú Hội | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 07 | 51_03_07 | Xã Phú Hữu | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 08 | 51_03_08 | Xã Quốc Thái | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 09 | 51_03_09 | Xã Vĩnh Hội Đông | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 03 | HUYỆN AN PHÚ | 10 | 51_03_10 | Xã Vĩnh Trường | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 04 | THỊ XÃ TÂN CHÂU | 01 | 51_04_01 | Xã Châu Phong | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 04 | THỊ XÃ TÂN CHÂU | 02 | 51_04_02 | Xã Phú Lộc | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 04 | THỊ XÃ TÂN CHÂU | 03 | 51_04_03 | Xã Vĩnh Xương | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 01 | 51_06_01 | Thị trấn Chi Lăng | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 02 | 51_06_02 | Thị trấn Nhà Bàng | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 03 | 51_06_03 | Thị trấn Tịnh Biên | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 04 | 51_06_04 | Xã An Cư | * | QĐ447 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 05 | 51_06_05 | Xã An Hảo | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 06 | 51_06_06 | Xã An Nông | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 07 | 51_06_07 | Xã An Phú | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 08 | 51_06_08 | Xã Nhơn Hưng | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 09 | 51_06_09 | Xã Núi Voi | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 10 | 51_06_10 | Xã Tân Lợi | * | QĐ447 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 11 | 51_06_11 | Xã Thới Sơn | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 12 | 51_06_12 | Xã Văn Giáo | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 06 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 13 | 51_06_13 | Xã Vĩnh Trung | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 01 | 51_07_01 | Thị trấn Ba Chúc | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 02 | 51_07_02 | Thị trấn Tri Tôn | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 03 | 51_07_03 | Xã An Tức | * | QĐ447 |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 04 | 51_07_04 | Xã Châu Lăng | * | QĐ447 |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 05 | 51_07_05 | Xã Cô Tô | * | QĐ447 |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 06 | 51_07_06 | Xã Lạc Quới | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 07 | 51_07_07 | Xã Lê Trì | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 08 | 51_07_08 | Xã Lương An Trà | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 09 | 51_07_09 | Xã Lương Phi | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 10 | 51_07_10 | Xã Núi Tô | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 11 | 51_07_11 | Xã Ô Lâm | * | QĐ447 |
51 | AN GIANG | 07 | HUYỆN TRI TÔN | 12 | 51_07_12 | Xã Vĩnh Gia | * | QĐ2405 |
51 | AN GIANG | 08 | HUYỆN CHÂU PHÚ | 01 | 51_08_01 | Xã Bình Mỹ | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 08 | HUYỆN CHÂU PHÚ | 02 | 51_08_02 | Xã Khánh Hòa | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 10 | HUYỆN CHÂU THÀNH | 01 | 51_10_01 | Xã Cần Đăng | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 10 | HUYỆN CHÂU THÀNH | 02 | 51_10_02 | Xã Hòa Bình Thạnh | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 10 | HUYỆN CHÂU THÀNH | 03 | 51_10_03 | Xã Vĩnh Hanh | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 10 | HUYỆN CHÂU THÀNH | 04 | 51_10_04 | Xã Vĩnh Thành | QĐ447 | |
51 | AN GIANG | 11 | HUYỆN THOẠI SƠN | 01 | 51_11_01 | Thị trấn Óc Eo | QĐ447 |
Tuyensinh247.com - Theo Sở GD&ĐT An Giang
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.