I. ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VÀO LỚP 10 NĂM 2024 CÁC TỈNH/TP
|
STT |
Tên tỉnh/TP |
Đề và đáp án các môn thi (Click vào môn thi để xem đề và đáp án) |
55 |
Kiên Giang |
Môn Văn
|
54 |
Hà Nam |
Môn Văn ; Môn Toán
|
53 |
Thanh Hóa |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
52 |
Hà Nội |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
Môn Văn chuyên ; Môn Toán chuyên ; Môn Sinh chuyên ; Môn Toán chuyên Tin ; Môn Lý chuyên
|
51 |
Nam Định |
Môn Văn ; Môn Toán
|
50 |
Hậu Giang |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh
|
49 |
Đắk Lắk |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
Môn Địa chuyên
|
48 |
Thái Bình |
Môn Toán ; Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Văn chuyên
|
47 |
Lạng Sơn |
Môn Văn ; Môn Toán
|
46 |
TPHCM |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên ; Môn Văn chuyên ; Môn Sử chuyên ; Môn Anh chuyên ; Môn Địa chuyên ; Môn Lý chuyên ; Môn Hóa chuyên ; Môn Sinh chuyên ; Môn Tin chuyên
|
45 |
Đồng Nai |
Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Văn ; Môn Sinh chuyên
|
44 |
Bắc Ninh |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên
|
43 |
Hòa Bình |
Môn Văn ; Môn Toán
|
42 |
Thái Nguyên |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh
Môn Sử chuyên
|
41 |
Quảng Ngãi |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh
|
40 |
Long An |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
39 |
Phú Thọ |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Toán chuyên ; Môn Văn chuyên
|
38 |
Hà Tĩnh |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Văn chuyên ; Môn Toán chuyên
|
37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Toán chuyên
|
36 |
Hà Giang |
Môn Văn
|
35 |
Tiền Giang |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
34 |
Nghệ An |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
33 |
Cần Thơ |
Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Văn
|
32 |
Bến Tre |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
31 |
Trà Vinh |
Môn Văn ; Môn Toán
|
30 |
Hải Phòng |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Văn chuyên ; Môn Toán chuyên
|
29 |
Bình Phước |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên
|
28 |
Hưng Yên |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Sử chuyên ; Môn Toán chuyên ; Môn Văn chuyên ; Môn sinh chuyên ; Môn Anh chuyên ; Môn Địa chuyên ; Môn Hóa chuyên ; Môn Lý chuyên
|
27 |
Quảng Bình |
Môn Văn ; Môn Toán
|
26 |
Lào Cai |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh
|
25 |
Bình Định |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên
|
24 |
Tây Ninh |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
23 |
Cao Bằng |
Môn Văn ; Môn Toán
|
22 |
Bắc Kạn |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
21 |
An Giang |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
20 |
Bình Thuận |
Môn Văn ; Môn Anh; Môn Toán
|
19 |
Khánh Hòa |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh
|
18 |
Bắc Giang |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Sinh chuyên
|
17 |
Tuyên Quang |
Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Văn ; Môn Toán chuyên
|
16 |
Kon Tum |
Môn Văn ; Môn Toán
|
15 |
Yên Bái |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên
|
14 |
Thừa Thiên Huế |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Toán chuyên
|
13 |
Đà Nẵng |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên ; Môn Văn chuyên
|
12 |
Hải Dương |
Môn Anh ; Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Văn chuyên
|
11 |
Ninh Thuận |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Văn chuyên
|
10 |
Sóc Trăng |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên
|
9 |
Phú Yên |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Toán chuyên
|
8 |
Sơn La |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Toán chuyên
|
7 |
Vĩnh Phúc |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán ; Môn Toán chuyên ; Môn Văn chuyên ; Môn Địa chuyên ; Môn Sử chuyên ; Môn Anh chuyên ; Môn Lý chuyên ; Môn Sinh chuyên
|
6 |
Ninh Bình |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
5 |
Quảng Ninh |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Văn chuyên
|
4 |
Bình Dương |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
3 |
Quảng Trị |
Môn Toán ; Môn Văn
|
2 |
Lai Châu |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
1 |
Bạc Liêu |
Môn Văn ; Môn Anh ; Môn Toán
|
II. ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VÀO LỚP 10 NĂM 2024 CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
|
STT |
Trường THPT |
Đề và đáp án các môn thi (Click vào môn thi để xem đề và đáp án) |
10 |
THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai |
Môn Toán
|
9 |
THPT Chuyên và PTDTNT - Quảng Nam |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh
|
8 |
THPT chuyên Khoa học tự nhiên |
Môn Văn chung ; Môn Toán chung ; Môn Toán (Vòng 2) ; Môn Sinh ; Môn Hóa ; Môn Lý
|
7 |
THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Môn Văn ; Môn Sử ; Môn Địa
|
6 |
THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang |
Môn Văn chung ; Môn Toán chung
|
5 |
THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam |
Môn Văn chung ; Môn Toán chung ; Môn Toán chuyên
|
4 |
Trường THPT Chuyên Đại học Khoa học - Huế |
Môn Văn chung
|
3 |
Trường Phổ thông năng khiếu - TPHCM |
Môn Văn ; Môn Toán ; Môn Anh ; Môn Lý chuyên ; Môn Hóa chuyên ; Môn Sinh chuyên ; Môn Văn chuyên ; Môn Anh chuyên ; Môn Toán chuyên
|
2 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định |
Môn Văn chung ; Môn Toán chung ; Môn Văn chuyên ; Môn Địa chuyên ; Môn Hóa chuyên ; Môn Lý chuyên
|
1 |
THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa |
Môn Văn chung ; Môn Toán chung ; Môn Anh chuyên ; Môn Anh chung ; Môn Toán chuyên ; Môn Văn chuyên
|