Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2025
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Hà Nội (HANU) vừa được công bố ngày 16/4 với nhiều thông tin quan trọng. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 HANU - Đại học Hà Nội được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Trường: Trường Đại học Hà Nội.
2. Mã Trường trong tuyển sinh: NHF.
3. Địa chỉ trụ sở chính: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: www.hanu.edu.vn.
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.8544338, máy lẻ 1133, 1134, 3366, 3388 (trong giờ hành chính).
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh: www.hanu.edu.vn.
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của Trường: www.hanu.edu.vn.
II. Tuyển sinh đào tạo TRÌNH ĐỘ đại học
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển và phạm vi tuyển sinh:
1.1. Đối tượng dự tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển:
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với thí sinh khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận suy giảm khả năng học tập, Hiệu trưởng xem xét, quyết định việc theo học ngành học phù hợp với điều kiện sức khoẻ của thí sinh. 1.3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong và ngoài nước.
2. Phương thức tuyển sinh:
2.1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
2.3. Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:
- Ngưỡng đầu vào: tổng điểm 03 môn thi mỗi tổ hợp: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 22 điểm trở lên (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).
- Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Thống nhất một mức điểm trúng tuyển cho mỗi ngành/chương trình đào tạo (theo thang điểm 40, môn thi Ngoại ngữ nhân hệ số 2).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
| TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành xét tuyển | Mã chương trình, ngành | Tên nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển |
| 1 | 200 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | 7220101 | Nhân văn | 200 | Xét tuyển bằng học bạ dành cho người nước ngoài | Học bạ |
| 2 | 100 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Nhân văn | 300 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 3 | 100 | Ngôn ngữ Anh- CTTT | 7220201 TT | Nhân văn | 75 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 4 | 100 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Nhân văn | 150 | Cả 3 phương thức | D01, D02, D03 |
| 5 | 100 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Nhân văn | 135 | Cả 3 phương thức | D01, D03 |
| 6 | 100 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Nhân văn | 230 | Cả 3 phương thức | D01, D04 |
| 7 | 100 | Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT | 7220204 TT | Nhân văn | 100 | Cả 3 phương thức | D01, D04 |
| 8 | 100 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | Nhân văn | 140 | Cả 3 phương thức | D01, D05 |
| 9 | 100 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | Nhân văn | 100 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 10 | 100 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | Nhân văn | 75 | Cả 3 phương thức | D01, D04 |
| 11 | 100 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | Nhân văn | 75 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 12 | 100 | Ngôn ngữ Italia - CTTT | 7220208 TT | Nhân văn | 75 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 13 | 100 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Nhân văn | 200 | Cả 3 phương thức | D01, D06 |
| 14 | 100 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Nhân văn | 100 | Cả 3 phương thức | D01, D04, DD2 |
| 15 | 100 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CTTT | 7220210 TT | Nhân văn | 100 | Cả 3 phương thức | D01, D04, DD2 |
| 16 | 100 | Nghiên cứu phát triển | 7310111 | Khoa học xã hội và hành vi | 60 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 17 | 100 | Quốc tế học | 7310601 | Khoa học xã hội và hành vi | 125 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 18 | 100 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | Báo chí và thông tin | 90 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 19 | 100 | Truyền thông doanh nghiệp | 7320109 | Báo chí và thông tin | 75 | Cả 3 phương thức | D01, D03 |
| 20 | 100 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Kinh doanh và quản lý | 100 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 21 | 100 | Marketing | 7340115 | Kinh doanh và quản lý | 75 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 22 | 100 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Kinh doanh và quản lý | 100 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 23 | 100 | Công nghệ tài chính | 7340205 | Kinh doanh và quản lý | 75 | Cả 3 phương thức | A01, D01 |
| 24 | 100 | Kế toán | 7340301 | Kinh doanh và quản lý | 100 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 25 | 100 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Máy tính và CNTT | 180 | Cả 3 phương thức | A01, D01, TH01 |
| 26 | 100 | Công nghệ thông tin - CTTT | 7480201 TT | Máy tính và CNTT | 120 | Cả 3 phương thức | A01, D01, TH01 |
| 27 | 100 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 75 | Cả 3 phương thức | D01 |
| 28 | 100 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành - CTTT | 7810103 TT | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 75 | Cả 3 phương thức | D01 |
| Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: | 3.305 | ||||||
Ghi chú
- Giải thích từ viết tắt:
+ Tiên tiến: TT.
+ Chương trình tiên tiến: CTTT.
+ Công nghệ thông tin: CNTT
- Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc), D05 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn Quốc), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), TH01 (Toán, Tin học, Tiếng Anh).
5. Các thông tin cần thiết khác:
5.1. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
Khi nhiều thí sinh cuối danh sách có tổng điểm xét tuyển bằng nhau và cùng nguyện vọng, Nhà trường áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau: điểm môn Ngoại ngữ, điểm môn Ngữ Văn/ Vật lý/ Tin học và điểm môn Toán.
5.2. Điểm cộng:
Áp dụng đối với phương thức xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường.
5.3. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Không có.
5.4. Học phí:
5.4.1. Đối với các chương trình tiêu chuẩn:
- Nhóm chuyên ngành giảng dạy bằng ngoại ngữ:
+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 780.000 đ/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:
- 890.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
- 950.000 đ/tín chỉ (với các chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh, trừ ngành Công nghệ tài chính dạy bằng tiếng Anh).
- 1.110.000 đ/tín chỉ (với ngành Công nghệ tài chính dạy bằng tiếng Anh)
- Nhóm ngành Ngôn ngữ: 780.000 đ/tín chỉ.
5.4.2. Đối với các chương trình tiên tiến:
- Nhóm chuyên ngành giảng dạy bằng ngoại ngữ:
+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 780.000 đ/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án TN, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:
- 1.650.000 đ/tín chỉ (với ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành dạy bằng tiếng Anh).
- 1.700.000 đ/tín chỉ (với ngành Công nghệ thông tin dạy bằng tiếng Anh).
- Nhóm ngành Ngôn ngữ:
+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt): 780.000 đ/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp: 1.090.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc).
Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế với mức tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ).
6. Tổ chức tuyển sinh:
6.1. Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển:
6.2.1. Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6.2.2. Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên và điểm cộng khuyến khích (nếu có), xếp từ cao xuống thấp. Hệ thống thực hiện xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp.
6.2.3. Cách xác định tổng điểm để xét tuyển như sau:
a) Đối với Phương thức xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường:
Điểm xét tuyển = Điểm Trung bình chung (TBC) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng khuyến khích
Trong đó:
- Điểm trung bình chung (TBC) = TBC điểm Toán+TBC điểm Văn+TBC điểm Ngoại ngữ x 2.
- TBC điểm = TBC điểm 06 học kỳ của mỗi môn học.
b) Đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
- Đối với tất cả các ngành: Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + Điểm Ngoại ngữ (hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3.
- Đối với ngành Công nghệ thông tin: Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý/ Ngữ văn/Tin học + Điểm tiếng Anh (hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3.
- Đối với ngành Công nghệ tài chính: Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý/ Ngữ văn + Điểm tiếng Anh (hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) x 4/3.
7. Chính sách ưu tiên:
7.1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7.2. Ưu tiên xét tuyển (dành cho các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền tuyển thẳng) theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển:
8.1. Xét tuyển bằng điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
8.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng.
9. Việc Trường thực hiện các cam kết đối với thí sinh:
Trường Đại học Hà Nội cam kết:
a) Tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh theo quy định;
b) Phối hợp với các cơ sở đào tạo có liên quan để giải quyết đơn thư phản ánh, khiếu nại, tố cáo liên quan tới công tác xét tuyển của Trường theo quy định của pháp luật.
10. Các nội dung khác: Không có.
>> Xem đề án tuyển sinh HANU 2025 - Đại học Hà Nội TẠI ĐÂY
>> Xem điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

