Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang năm 2025
Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang công bố đề án tuyển sinh năm 2025 với 4 phương thức xét tuyển. Chi tiết cụ thể:
Thông tin tuyển sinh Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Hà Giang năm 2025
1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang (mã trường DTG) sử dụng 5 phương thức để xét tuyển đại học như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (Mã PT: 100).
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã PT: 200).
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Mã PT: 301).
– Phương thức 4: (Mã PT: 402)
+ Xét kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
+ Xét kểt quả đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội;
+ Xét kết quả đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU).
– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp Thi năng khiếu (Mã PT: 405).
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Phân hiệu sẽ được công bố sau khi được Bộ Giáo dục phê duyệt. Thí sính có thể tham khảo các ngành tuyển sinh dự kiến trong năm 2025 học tại Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Hà Giang dưới đây:
2. Các ngành tuyển sinh (Dự kiến)
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Chủ trì đào tạo |
|
I |
Trình độ Cao đẳng |
Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
|||
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
C00, C19, C20, M01 |
50 |
|
|
II |
Trình độ đại học |
||||
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
C00, C19, C20, M01 |
150 |
|
|
Giáo dục Mầm non – tiếng Anh |
|||||
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, C20, M01 |
200 |
|
|
Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh |
|||||
|
3 |
Sư phạm tiếng H’mong |
7140227 |
C00, C19, C20, D66 |
50 |
|
|
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D14, D15, D66 |
150 |
|
|
5 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (dự kiến mở) |
7220110 |
C00, C03, C15, D01 |
50 |
|
|
6 |
Du lịch |
7810101 |
C00, C14, C20, D01, |
50* |
Đại học khoa học – ĐHTN |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
50* |
|
|
8 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00,B00,C02,A01 |
30* |
Đại học Nông Lâm – ĐHTN |
|
9 |
Chăn nuôi thú y |
7620105 |
A00,B00,C02,D01 |
25* |
|
|
10 |
Tài chính – Kế toán |
7340301 |
A00, B00, C02 |
30* |
|
|
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
50* |
Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh |
|
12 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D14 |
50* |
|
|
Tổng chỉ tiêu |
945 |
|
|||
Ghi chú: – Dấu * thể hiện là chỉ tiêu nằm trong tổng chỉ tiêu của trường Đại học liên kết đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang.
– Tổ hợp môn xét tuyển:
|
+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học. |
+ C19: Văn, Lịch sử, GDCD. |
>>Xem chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 2025 TAI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

