Đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh - TH B Yên Đông năm 2015 - 2016, được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây:
Trường Tiểu học B Yên Đồng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học : 2015-2016
Môn : TIẾNG ANH - LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm).
A. rubber B. plane C. badminton
D. cooking E. watch TV F. Maths
Bài 2. Đọc đoạn văn sau và tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm)
It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.
Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton.Namand Tom are skipping.
Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.
|
T |
|
F |
1. We are doing exercise in the school gym. |
|
|
|
2. Phong is skipping. |
|
|
|
3. Linda and Peter are playing badminton. |
|
|
|
4.Namand Tom are skipping. |
|
|
|
5. Quan and Peter are playing table tennis. |
|
|
|
Bài 3. Đọc và nối (2,5 điểm)
1. Where are you from?
|
A. I can play volleyball. |
2. What day is it today? |
B. I watched TV.
|
3. What can you do? |
C. I’m fromJapan.
|
4. What’s he doing? |
D. It’s Wednesday.
|
5. What did you do yesterday? |
E. He’s painting a mask.
|
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).
1. in / 4A / I / Class / am /.
------------------------------------------------------------------
2. you / nationality / What / are /?
-----------------------------------------------------------------
3. school / I / at / yesterday / was /.
-----------------------------------------------------------------
4. What / have / you / today / subjects / do /?
-----------------------------------------------------------------
5. like / a / I / kite / flying /.
----------------------------------------------------------------
Tổng điểm: 10 điểm
Bài 1: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
2. C 3. D 4. B 5. F 6. E
Bài 2: 2,5 điểm.
Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1. F 2. F 3. F 4. T 5. F
Bài 3: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. C 2. D 3. A 4. E 5. B
Bài 4: 2,5 điểm.
- Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,5 điểm / câu.
- Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
- Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. I am in Class 4A.
2. What nationality are you?
3. I was at school yesterday.
4. What subjects do you have today?
5. I like flying a kite.
Nguồn: Dethi.violet
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2015 - 2016, có đáp án chi tiết, các em tham khảo dưới đây:
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - TH Phú Tân A năm 2015 - 2016, có đáp án chi tiết, các em theo dõi dưới đây:
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2023 - 2024 môn Anh lớp 6 Quận Tây Hồ được cập nhật phía dưới.
Nội dung đề thi cuối kì 2 lớp 6 năm học 2023 - 2024 môn Văn của Quận Tây Hồ được cập nhật đầy đủ dưới đây.
Xem chi tiết dưới đây đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 6 của Huyện Lý Nhân năm học 2023 - 2024.