Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Vật lí năm 2014 (P1)

Cập nhật đề thi học kì 2 lớp 11 môn Vật lí phần 1 - THPT Chân Mộng, Phú Thọ các em tham khảo dưới đây.

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 11 MÔN VẬT LÍ - THPT CHÂN MỘNG, PHÚ THỌ

Câu 1: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:

A. Là ảnh thật.                B. Cùng chiều với vật.    C. Là ảnh ảo.  D. Nhỏ hơn vật.

Câu 2: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì:

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới                            B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

C. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới                     D. Góc khúc xạ bằng góc tới.

Câu 3: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ  B, dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó:

A. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc tù.              B. Song song với vecto cảm ứng từ.

C. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.      D. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc nhọn.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:

A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.

B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.

C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.

D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.

Câu 5. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n =, được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc  nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia

A. tăng khi i thay đổi               B. giảm khi i tăng                    

C. giảm khi i giảm                   D. không đổi khi i tăng

Câu 6. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất là 1,6 đối với một ánh sáng đơn sắc nào đó và góc chiết quang là 450. Góc tới cực tiểu để có tia ló là

A. 15,10                       B. 5,10                         C. 10,140                     D. Không thể có tia ló

Câu 7. Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng:

A. Chưa đủ căn cứ để kết luận             B.  Đơn sắc  C.  Tạp sắc          D.  Ánh sáng trắng

Câu 8. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối thuỷ tinh hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là

A. tam giác đều                       B. tam giác vuông cân                         

 C.tam giác vuông                    D. tam giác cân

Câu 9. Chọn câu đúng

       A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi mạch kín chuyển động.

       B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch khi từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian.

       C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín  khi nam châm nằm trước mạch kín. 

       D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín khi đặt mạch kín trong từ trường đều.

Câu 10. Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào?

       A. Số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng.

       B. Chiều dài và số vòng dây của ống dây kín.

       C. Chiều dài và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng.

       D. Chiều dài, số vòng dây và tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng dây.

Câu 11. Một mạch kín tròn nằm trong cùng mặt phẳng với dòng điện trong dây dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển động nào dưới đây của mạch điện thì trong mạch có dòng điện cảm ứng?

 A. Mạch điện quay quanh trục trùng với dòng điện.

 B. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và ngược chiều với dòng điện.

C. Mạch điện chuyển động tịnh tiến ra xa hoặc lại gần dòng điện.

D. Mạch điện chuyển động tịnh tiến song song và cùng chiều với dòng điện.

Câu 12. Định luật Len-Xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

A. năng lượng.               B. động lượng.

C. động năng.                D.điện tích.

Câu 13. Chọn câu đúng:

  1. từ thông là một đại lượng có hướng.
  2. từ thông là một đại lượng luôn luôn dương vì nó tỉ lệ với số đường sức đi qua diện tích có từ thông.
  3. từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng của mặt phẳng.
  4. từ thông là đại lượng đại số.

Câu 14. Khi mắt không điều tiết thì

A. Mắt nhìn rõ vật ở điểm cực cận.            . Độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất.

C. Tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.              D. Mắt nhìn được vật nhỏ nhất.

Câu 15. Năng suất phân li của mắt là:

A. Góc trông vật khi vật đặt ở cực cận.                

B. Góc trông vật khi vật đặt ở điểm cực viễn.

C. Góc trông vật khi vật được nhìn rõ nhất.

D. Góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được hai điểm đó.

Câu 16:Vật sáng AB cách màn 150cm. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A.32cm                  B.60cm                       C.36 cm                          D. 30cm

âu 17:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm, một vật sáng AB = 6cm đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh A’B’ là 

A.ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ 

B. Ảnh ảo cao 6cm cách thấu kính 20cm

C. Ảnh ở vô cùng

D.Ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm 

Câu 18:Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp? 

A.Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.            B.Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm

C.thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm          D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm

Câu 19. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ trường trong ống dây tỉ lệ thuận với

A. Cường độ dòng điện qua ống dây          B.Số vòng dây có trong ống dây

C. Chiều dài ống dây.                              D. Diện tích của mỗi vòng dây

Câu 20. Cho dòng điện chạy qua ống dây hình trụ, năng lượng từ trường trong ống dây tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây

A. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây

B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua ống đây

C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua ống dây

D. Tỉ lệ với số vòng dây của ống dây.

Câu 21. Một tia sáng tới gặp mặt bên của một lăng kính dưới góc tới i1 khúc xạ vào lăng kính và ló ra ở mặt bên còn lại. Nếu ta tăng góc i1 thì:

A. Góc lệch D tăng                              B. Góc lệch D không đổi

C. Góc lệch D giảm                             D. Góc lệch D có thể tăng hay giảm

Câu 22. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất n1  =  vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng 600. Giá trị của n2 là:

A.   n2<                   B. n2<1,5                     C. n2>                        D.  n2>1,5

Câu 23. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n =. Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin  =A.  Giá trị của A là:

A.  A = 300                  B.  A = 600                     C.  A = 450                    D.  tất cả đều sai

Câu 24. Lăng kính có góc chiết quang A = 600 , chiết suất n =. Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:

A.  i = 300                 B.  i= 600                C.  đáp án khác              D.  i= 150

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng

A.  Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là D = i + i’ – A

B. Khi góc tới i tăng dần thì góc lệch D giảm dần, qua một cực tiểu rồi tăng dần.

C. Khi lăng kính ở vị trí có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. 

D. Tất cả đều đúng.

Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật các phần đề thi thử học kì 2 lớp 11 các em chú ý theo dõi nhé!

Tuyensinh247 tổng hợp